Khảo sát ngày 10/9 tại Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank), lãi suất huy động vốn dành cho khách hàng cá nhân nhìn chung không có sự thay đổi. Phạm vi lãi suất đối với tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 1 - 60 tháng được triển khai từ 3,35%/năm đến 6,4%/năm.
Trong đó, lãi suất tiền gửi áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng duy trì ở mức 3,35%/năm. Còn với khoản tiết kiệm tại các kỳ hạn 2 - 5 tháng, ngân hàng niêm yết cùng mức lãi suất là 3,55%/năm.
Khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng được hưởng lãi suất cao hơn hẳn, rơi vào mức 5,2%/năm. Trong khi đó, tiền gửi tại kỳ hạn 12 - 15 tháng được niêm yết chung mức 5,7%/năm.
Lãi suất ngân hàng ABBank huy động cho các khoản tiền gửi tại hai kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng đang ở chung mức là 6%/năm. Tiếp đó, khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 36 tháng được ấn định lãi suất là 6,3%/năm.
Mức lãi suất ngân hàng cao nhất được triển khai ở hình thức lĩnh lãi cuối kỳ tại ABBank là 6,4%/năm, niêm yết tại hai kỳ hạn dài nhất 48 tháng và 60 tháng.
Khi khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn ngắn một tuần, hai tuần, ba tuần và không kỳ hạn, khách hàng chỉ được hưởng lãi suất thấp ở mức 0,2%/năm.
Bên cạnh gói lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, ABBank cũng đang triển khai một số gói tương ứng như: lĩnh lãi hàng quý (5,13%/năm đến 5,81%/năm); lĩnh lãi hàng tháng (3,53%/năm đến 5,78%/năm); lĩnh lãi trước (3,34%/năm đến 5,5%/năm).
Lãi suất ngân hàng ABBank tại sản phẩm tiết kiệm thông thường tháng 9/2021 mới nhất
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi hàng quý | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi trước |
Không kỳ hạn | 0,2 |
|
|
|
01 tuần | 0,2 |
|
|
|
02 tuần | 0,2 |
|
|
|
03 tuần | 0,2 |
|
|
|
01 tháng | 3,35 |
|
| 3,34 |
02 tháng | 3,55 |
| 3,54 | 3,53 |
03 tháng | 3,55 |
| 3,54 | 3,52 |
04 tháng | 3,55 |
| 3,53 | 3,51 |
05 tháng | 3,55 |
| 3,53 | 3,5 |
06 tháng | 5,2 | 5,17 | 5,14 | 5,07 |
07 tháng | 5,2 |
| 5,13 | 5,05 |
08 tháng | 5,2 |
| 5,12 | 5,03 |
09 tháng | 5,2 | 5,13 | 5,11 | 5 |
10 tháng | 5,2 |
| 5,1 | 4,98 |
11 tháng | 5,2 |
| 5,09 | 4,96 |
12 tháng | 5,7 | 5,58 | 5,56 | 5,39 |
13 tháng (*) | 5,70 (*) |
| ||
15 tháng | 5,7 | 5,54 | 5,52 | 5,32 |
18 tháng | 6 | 5,79 | 5,76 | 5,5 |
24 tháng | 6 | 5,71 | 5,68 | 5,36 |
36 tháng | 6,3 | 5,81 | 5,78 | 5,3 |
48 tháng | 6,4 | 5,74 | 5,71 | 5,1 |
60 tháng | 6,4 | 5,59 | 5,57 | 4,85 |
Nguồn: ABBank.
Cùng với những tháng trước đó, ABBank vẫn tiếp tục áp dụng các gói sản phẩm huy động vốn khác như: Tiết kiệm bậc thang, Tiết kiệm tích lũy cho tương lai, Tiết kiệm dành cho khách hàng 50 tuổi trở lên, Tiết kiệm chọn ngày linh hoạt áp dụng,...