Biểu lãi suất ngân hàng Agribank áp dụng với khách hàng cá nhân
Biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) dành cho cả hai phân khúc khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp đầu tháng 8 này đều không đổi so với trước.
Ảnh: Gia Ngọc
Cụ thể, lãi suất ngân hàng của Agribank dành cho tiền gửi cá nhân lãi suất tiết kiệm dao động từ 2,1%/tháng đến 4,8%/năm
Đối với các khoản tiền có tính thanh khoản cao như tiền gửi không kỳ hạn và tài khoản thanh toán, lãi suất tiền gửi tối thiểu là 0,2%/năm.
Các kỳ hạn cố định ngắn hơn, cụ thể là 1 và 2 tháng, cung cấp lãi suất tiết kiệm là 2,1%/năm. Chuyển sang kỳ hạn 3, 4 và 5 tháng, lãi suất ngân hàng nằm ở mức 2,4%/năm.
Tiền gửi từ kỳ hạn 6 đến 11 tháng, luôn mang lại lãi suất tiền gửi 3,5 %/năm. Đối với các kỳ hạn dài hạn hơn là 12, 13, 15 và 18 tháng, lãi suất tiết kiệm đạt mức 4,7%/ năm , cho thấy động lực mạnh mẽ cho các khoản vay trung và dài hạn..
Lãi suất ngân hàng Agribank cao nhất dành cho khách hàng cá nhân đạt được với kỳ hạn 24 tháng, cung cấp 4,8%/năm, mức lãi suất ưu đãi cho kỳ hạn lãi suất tiền gửi mở rộng khi lãi được trả vào cuối kỳ hạn..
Kì hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0.2% |
1 Tháng |
2.1% |
2 Tháng |
2.1% |
3 Tháng |
2.4% |
4 Tháng |
2.4% |
5 Tháng |
2.4% |
6 Tháng |
3.5% |
7 Tháng |
3.5% |
8 Tháng |
3.5% |
9 Tháng |
3.5% |
10 Tháng |
3.5% |
11 Tháng |
3.5% |
12 Tháng |
4.7% |
13 Tháng |
4.7% |
15 Tháng |
4.7% |
18 Tháng |
4.7% |
24 Tháng |
4.8% |
Tiền gửi thanh toán |
0.2% |
(Nguồn: Agribank).
Đối với khách hàng doanh nghiệp, Agribank cung cấp khung lãi suất ngân hàng khoảng 2,1 - 4,5%/năm, không ghi nhận điều chỉnh mới.
Tương tự như cá nhân, tiền gửi không kỳ hạn và tài khoản thanh toán của doanh nghiệp cũng được hưởng lãi suất tiền gửi 0,2 %/năm.
Tiền gửi doanh nghiệp ngắn hạn kỳ hạn 1 và 2 tháng có lãi suất tiết kiệm 2,1 %/năm. Hơn nữa, tiền gửi kỳ hạn 3, 4 và 5 tháng duy trì lãi suất ngân hàng là 2,4%/năm.
Đối với tiền gửi doanh nghiệp trung hạn từ 6 đến 11 tháng, lãi suất tiền gửi được ấn định ở mức 3,4%/năm.
Lãi suất tiết kiệm doanh nghiệp dài hạn, từ kỳ hạn 12, 13, 15, 18 và 24 tháng, tất cả đều cung cấp mức lãi suất ổn định 4,5%/năm.
Kì hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0.2% |
1 Tháng |
2.1% |
2 Tháng |
2.1% |
3 Tháng |
2.4% |
4 Tháng |
2.4% |
5 Tháng |
2.4% |
6 Tháng |
3.4% |
7 Tháng |
3.4% |
8 Tháng |
3.4% |
9 Tháng |
3.4% |
10 Tháng |
3.4% |
11 Tháng |
3.4% |
12 Tháng |
4.5% |
13 Tháng |
4.5% |
15 Tháng |
4.5% |
18 Tháng |
4.5% |
24 Tháng |
4.5% |
Tiền gửi thanh toán |
0.2% |
(Nguồn: Agribank).