Bước sang tháng 8, biểu lãi suất tiết kiệm của Techcombank được duy trì ổn định như các tháng trước. Chính sách này được áp dụng đồng thời cho cả khách hàng cá nhân thông thường lẫn hội viên Inspire. Tuy nhiên, nếu so với biểu lãi suất được triển khai hồi đầu tháng 5, có thể nhận thấy mức điều chỉnh giảm nhẹ khoảng 0,15 điểm % trên toàn bộ kỳ hạn gửi.
Ảnh: Sưu tầm
Cụ thể, các khoản tiết kiệm ngắn hạn 1 - 2 tháng đang áp dụng mức lãi suất 3,05%/năm.
Đối với kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi 3,35%/năm.
Những khoản gửi trung hạn 6 - 11 tháng hiện được Techcombank áp dụng lãi suất tiết kiệm 4,35%/năm.
Và 4,55%/năm là mức lãi suất ngân hàng cao nhất dành cho các khoản gửi có kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 36 tháng.
Ngoài biểu lãi suất chung, Techcombank còn áp dụng khung lãi riêng dành cho nhóm khách hàng đáp ứng tiêu chí ưu tiên theo quy định nội bộ. Những biểu lãi này đều được xây dựng dựa trên quy định của Ngân hàng Nhà nước, đồng thời đảm bảo sự phù hợp với chính sách điều hành hiện hành của ngân hàng.
Ở nhóm khách hàng ưu tiên, Techcombank tiếp tục triển khai khung lãi suất ưu đãi riêng. Cụ thể, hội viên Priority đang được hưởng lãi suất từ 3,2%/năm đến 4,7%/năm, trong khi hội viên Private được áp dụng mức cao hơn, dao động từ 3,25%/năm đến 4,75%/năm, cho các kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng, với phương thức nhận lãi vào cuối kỳ.
Đối với tiền gửi không kỳ hạn, Techcombank vẫn giữ nguyên mức lãi suất 0,05%/năm, không có sự điều chỉnh nào so với các kỳ công bố trước đó.
Bên cạnh hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, ngân hàng cũng cung cấp nhiều lựa chọn linh hoạt khác nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu tài chính của khách hàng.
Trả lãi hàng tháng: 3 - 4,4%/năm
Trả lãi hàng quý: 4,3 - 4,45%/năm
Trả lãi trước: 3 - 4,3%/năm
Biểu lãi suất tiết kiệm thường Techcombank tháng 8/2025
KỲ HẠN |
PRIVATE |
PRIORITY |
INSPIRE |
KH THƯỜNG NORMAL CUS |
KKH |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1 tháng |
3,25 |
3,2 |
3,05 |
3,05 |
2 tháng |
3,25 |
3,2 |
3,05 |
3,05 |
3 tháng |
3,55 |
3,5 |
3,35 |
3,35 |
4 tháng |
3,55 |
3,5 |
3,35 |
3,35 |
5 tháng |
3,55 |
3,5 |
3,35 |
3,35 |
6 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
7 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
8 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
9 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
10 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
11 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
12 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
13 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
14 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
15 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
16 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
17 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
18 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
19 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
20 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
21 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
22 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
23 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
24 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
25 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
26 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
27 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
28 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
29 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
30 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
31 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
32 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
33 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
34 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
35 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
36 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
Nguồn: Techcombank.
Sản phẩm tiết kiệm Phát Lộc tiếp tục là lựa chọn nổi bật tại Techcombank trong tháng 8 với khung lãi suất giữ nguyên không đổi. Đối với khách hàng cá nhân thông thường và hội viên Inspire, lãi suất ngân hàng Techcombank dao động từ 3,15%/năm đến 4,75%/năm cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Ở nhóm khách hàng ưu tiên, hội viên Priority đang được hưởng mức lãi suất hấp dẫn hơn, từ 3,3%/năm đến 4,9%/năm. Trong khi đó, hội viên Private có thể tiếp cận khung lãi suất cao nhất, dao động từ 3,35%/năm đến 5%/năm, tương ứng với các kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Với chính sách lãi suất ổn định, linh hoạt theo từng đối tượng khách hàng và đa dạng về hình thức nhận lãi, Techcombank tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những ngân hàng có sản phẩm tiết kiệm cạnh tranh trên thị trường trong tháng 8/2025.
Biểu lãi suất tiết kiệm Phát Lộc tháng 8/2025
Kỳ Hạn |
PRIVATE ≥3B |
PRIVATE 1–3B |
PRIVATE <1B |
PRIORITY ≥3B |
PRIORITY 1–3B |
PRIORITY <1B |
INSPIRE ≥3B |
INSPIRE 1–3B |
INSPIRE <1B |
KH THƯỜNG ≥3B |
KH THƯỜNG 1–3B |
KH THƯỜNG <1B |
1M |
3,6 |
3,45 |
3,35 |
3,5 |
3,4 |
3,3 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
2M |
3,6 |
3,45 |
3,35 |
3,5 |
3,4 |
3,3 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
3M |
3,9 |
3,75 |
3,65 |
3,8 |
3,7 |
3,6 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
4M |
3,9 |
3,75 |
3,65 |
3,8 |
3,7 |
3,6 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
5M |
3,9 |
3,75 |
3,65 |
3,8 |
3,7 |
3,6 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
6M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
7M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
8M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
9M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
10M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
11M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
12M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
13M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
14M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
15M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
16M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
17M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
18M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
19M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
20M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
21M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
22M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
23M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
24M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
36M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
Nguồn: Techcombank.