Trong tháng 7, Techcombank tiếp tục triển khai biểu lãi suất không có thay đổi so với cuối tháng 6. Chính sách này được áp dụng cho cả khách hàng cá nhân tiêu chuẩn và hội viên Inspire. Tuy nhiên, nếu so sánh với thời điểm đầu tháng 5, có thể thấy lãi suất đã được điều chỉnh giảm nhẹ khoảng 0,15 điểm phần trăm trên tất cả các kỳ hạn.
Ảnh: Sưu tầm
Cụ thể, các khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 và 2 tháng đang được áp dụng lãi suất tiết kiệm 3,05%/năm.
Với kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng, ngân hàng chi trả mức lãi 3,35%/năm. Đối với các kỳ hạn trung hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, lãi suất ngân hàng được giữ ở mức 4,35%/năm.
Những khoản tiết kiệm dài hạn từ 12 tháng đến 36 tháng đang hưởng mức lãi suất cao nhất là 4,55%/năm.
Ngoài biểu lãi suất chung, Techcombank cũng xây dựng chính sách lãi suất riêng cho một số nhóm khách hàng đủ điều kiện theo tiêu chí nội bộ. Các mức lãi suất đều được thực hiện theo đúng hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước, đồng thời đảm bảo phù hợp với khung chính sách lãi suất hiện hành của ngân hàng.
Tại phân khúc khách hàng cao cấp, Techcombank vẫn đang triển khai các chính sách lãi suất riêng biệt. Cụ thể, đối với hội viên Priority, khung lãi suất tiết kiệm dao động từ 3,2%/năm đến 4,7%/năm. Trong khi đó, hội viên Private được hưởng lãi suất cao hơn, trong khoảng 3,25 - 4,75%/năm cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, áp dụng theo hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Riêng với các khoản tiền gửi không kỳ hạn, Techcombank vẫn áp dụng mức lãi suất 0,05%/năm, không có sự thay đổi so với các tháng trước.
Bên cạnh phương thức nhận lãi cuối kỳ, Techcombank còn mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn về thời điểm nhận lãi nhằm đáp ứng nhu cầu tài chính đa dạng. Cụ thể như sau:
Trả lãi hàng tháng: 3 - 4,4%/năm
Trả lãi hàng quý: 4,3 - 4,45%/năm
Trả lãi trước: 3 - 4,3%/năm
Biểu lãi suất tiết kiệm thường Techcombank tháng 7/2025
Kỳ hạn |
PRIVATE |
PRIORITY |
INSPIRE |
KH THƯỜNG NORMAL CUS |
KKH |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1 tháng |
3,25 |
3,2 |
3,05 |
3,05 |
2 tháng |
3,25 |
3,2 |
3,05 |
3,05 |
3 tháng |
3,55 |
3,5 |
3,35 |
3,35 |
4 tháng |
3,55 |
3,5 |
3,35 |
3,35 |
5 tháng |
3,55 |
3,5 |
3,35 |
3,35 |
6 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
7 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
8 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
9 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
10 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
11 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
12 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
13 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
14 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
15 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
16 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
17 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
18 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
19 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
20 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
21 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
22 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
23 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
24 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
25 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
26 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
27 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
28 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
29 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
30 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
31 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
32 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
33 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
34 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
35 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
36 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
Nguồn: Techcombank
Trong tháng 7, sản phẩm tiết kiệm Phát Lộc – một trong những lựa chọn ưu đãi được nhiều khách hàng quan tâm đã ghi nhận mức điều chỉnh tăng nhẹ. Đối với khách hàng cá nhân thông thường và hội viên Inspire, Techcombank áp dụng lãi suất tiền gửi dao động từ 3,15%/năm đến 4,75%/năm, dành cho các kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng.
Riêng với khách hàng ưu tiên, cụ thể là hội viên Priority, lãi suất ngân hàng Techcombank hiện đang được triển khai từ 3,3%/năm đến 4,9%/năm. Trong khi đó, hội viên Private có thể tiếp cận khung lãi suất cao hơn, trong khoảng từ 3,35%/năm đến 5%/năm, tương ứng với các kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng.
Với chính sách lãi suất ổn định, linh hoạt theo từng nhóm khách hàng và hình thức gửi tiền, Techcombank tiếp tục là một trong những ngân hàng có sản phẩm tiết kiệm cạnh tranh và đa dạng trong tháng 7/2025.
Biểu lãi suất tiết kiệm Phát Lộc tháng 7/2025
Kỳ Hạn |
PRIVATE ≥3B |
PRIVATE 1–3B |
PRIVATE <1B |
PRIORITY ≥3B |
PRIORITY 1–3B |
PRIORITY <1B |
INSPIRE ≥3B |
INSPIRE 1–3B |
INSPIRE <1B |
KH THƯỜNG ≥3B |
KH THƯỜNG 1–3B |
KH THƯỜNG <1B |
1M |
3,6 |
3,45 |
3,35 |
3,5 |
3,4 |
3,3 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
2M |
3,6 |
3,45 |
3,35 |
3,5 |
3,4 |
3,3 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
3M |
3,9 |
3,75 |
3,65 |
3,8 |
3,7 |
3,6 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
4M |
3,9 |
3,75 |
3,65 |
3,8 |
3,7 |
3,6 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
5M |
3,9 |
3,75 |
3,65 |
3,8 |
3,7 |
3,6 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
6M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
7M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
8M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
9M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
10M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
11M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
12M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
13M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
14M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
15M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
16M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
17M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
18M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
19M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
20M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
21M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
22M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
23M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
24M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
36M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
Nguồn: Techcombank