Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoViet Bank) vẫn tiếp tục duy trì biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm đã công bố và triển khai trước đó. Khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 36 tháng sẽ được áp dụng lãi suất dao động trong khoảng từ 3,35%/năm - 6,5%/năm với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất ngân hàng áp dụng tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt là 3,35%/năm và 3,4%/năm. Tiếp đó các kỳ hạn 3 - 5 tháng được niêm yết với các mức lãi suất 3,45%/năm, 3,5%/năm và 3,55%/năm, không đổi so với trước.
Ngân hàng Bảo Việt áp dụng mức lãi suất 5,9%/năm tại kỳ hạn 6 tháng. Trong khi đó, tiền gửi tại kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng được hưởng lãi suất là 5,75%/năm. Lãi suất ngân hàng Bảo Việt tại kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng được duy trì ở mức 5,8%/năm.
Tại kỳ hạn 12 tháng, ngân hàng vẫn tiếp tục neo tại mức 6,35%/năm. Các kỳ hạn 15 - 36 tháng đang được huy động tiền gửi ở cùng mức lãi suất là 6,5%/năm. Đây là mức lãi suất cao nhất đang được huy động tại Bảo Việt trong thời điểm khảo sát.
Với các khoản tiền gửi trong thời gian 7 ngày, 14 ngày, 21 ngày và không kỳ hạn, ngân hàng niêm yết lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Bên cạnh biểu lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng có thể tham khảo thêm lãi suất tại một số hình thức nhận lãi khác như: lãi suất trả trước (từ 3,34%/năm đến 6,07%/năm), lãi suất định kỳ hàng tháng (từ 3,39%/năm đến 6,37%/năm) và lãi suất định kỳ quý (từ 5,7%/năm đến 6,36%/năm).
Biểu lãi suất Ngân hàng Bảo Việt dành cho khách hàng cá nhân tháng 2/2022
Kỳ hạn | Lãi suất lĩnh lãi trước (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
7 ngày |
| 0,2 |
|
|
14 ngày |
| 0,2 |
|
|
21 ngày |
| 0,2 |
|
|
1 tháng | 3,34 | 3,35 |
|
|
2 tháng | 3,38 | 3,4 | 3,39 |
|
3 tháng | 3,42 | 3,45 | 3,44 |
|
4 tháng | 3,46 | 3,5 | 3,48 |
|
5 tháng | 3,49 | 3,55 | 3,52 |
|
6 tháng | 5,59 | 5,9 | 5,68 | 5,7 |
7 tháng | 5,56 | 5,75 | 5,67 |
|
8 tháng | 5,54 | 5,75 | 5,65 |
|
9 tháng | 5,56 | 5,8 | 5,69 | 5,71 |
10 tháng | 5,53 | 5,8 | 5,67 |
|
11 tháng | 5,51 | 5,8 | 5,66 |
|
12 tháng | 5,88 | 6,35 | 6,16 | 6,19 |
13 tháng | 6,07 | 6,5 | 6,37 |
|
15 tháng | 6,01 | 6,5 | 6,33 | 6,36 |
18 tháng | 5,92 | 6,5 | 6,27 | 6,3 |
24 tháng | 5,75 | 6,5 | 6,21 | 6,24 |
36 tháng | 5,43 | 6,5 | 6,03 | 6,06 |
Nguồn: BaoViet Bank.
Tương tự, lãi suất tiền gửi áp dụng với gói sản phẩm tiết kiệm EZ-Saving cũng không thay đổi so với tháng trước. Biểu lãi suất ngân hàng ghi nhận được có phạm vi từ 3,55%/năm đến 6,7%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Mức lãi suất cao nhất mà khách hàng được hưởng ở gói sản phẩm này hiện là 6,7%/năm, được ngân hàng niêm yết tại kỳ hạn 13 - 36 tháng.
Bên cạnh hình thức trả lãi EZ-Saving, ngân hàng Bảo Việt vẫn tiếp tục triển khai nhiều gói sản phẩm như tiết kiệm tiết kiệm khác như Gom lộc phát tài tại quầy, tiết kiệm gửi góp chắp cánh tương tai,.…
Lãi suất Tiết kiệm EZ-Saving mới nhất tháng 2/2022
Kỳ hạn | Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
7 ngày | 0,2 |
|
|
14 ngày | 0,2 |
|
|
21 ngày | 0,2 |
|
|
1 tháng | 3.55 |
|
|
2 tháng | 3.6 | 3.59 |
|
3 tháng | 3.65 | 3.63 |
|
4 tháng | 3.7 | 3.68 |
|
5 tháng | 3.75 | 3.72 |
|
6 tháng | 6.1 | 6.02 | 6.05 |
7 tháng | 5.95 | 5.86 |
|
8 tháng | 5.95 | 5.85 |
|
9 tháng | 6 | 5.88 | 5.91 |
10 tháng | 6 | 5.87 |
|
11 tháng | 6 | 5.85 |
|
12 tháng | 6.55 | 6.44 | 6.48 |
13 tháng | 6.7 | 6.56 |
|
15 tháng | 6.7 | 6.52 | 6.55 |
18 tháng | 6.7 | 6.46 | 6.49 |
24 tháng | 6.7 | 6.39 | 6.42 |
36 tháng | 6.7 | 6.2 | 6.23 |
Nguồn: BaoViet Bank.