Khảo sát trong tháng 8 này, biểu lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga (VRB) nhìn chung không có sự thay đổi so với đầu tháng trước. Do đó, khung lãi suất vẫn được duy trì trong phạm vi từ 3,8%/năm - 7%/năm dành cho tiền gửi các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất được niêm yết chung cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 3 tháng là 3,8%/năm. Hai kỳ hạn tiếp theo là 6 tháng và 9 tháng lần lượt được niêm yết với mức lãi suất là 5,7%/năm và 5,9%/năm, không đổi so với trước.
Tại các kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 15 tháng, ngân hàng Liên doanh Việt - Nga đang triển khai các mức lãi suất tương ứng là 6,3%/năm, 6,4%/năm và 6,6%/năm. Trường hợp khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 18 tháng sẽ được hưởng lãi suất ngân hàng không đổi là 6,7%/năm.
Trong khi các khoản tiền gửi tại kỳ hạn dài như 24 tháng và 36 tháng được ngân hàng triển khai với lãi suất chung là 7%/năm. Còn các kỳ hạn dưới 1 tháng và rút trước hạn được VRB giữ lãi suất chung không đổi là 0,2%/năm.
Đối với khách hàng doanh nghiệp, khung lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga có phạm vi từ 3,8%/năm - 6,9%/năm. Biểu lãi này được VRB giữ nguyên không đổi so với đầu tháng trước.
Theo đó, ngân hàng niêm yết lãi suất cho kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng ở mức 3,8%/năm, tương tự như của khách hàng cá nhân. Trong khi đó, lãi suất tiền gửi tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên lại đang được triển khai ở thấp hơn 0,1 điểm % so với biểu lãi suất của khách hàng cá nhân, dao động từ 5,6%/năm đến 6,9%/năm.
Tiền gửi với kỳ hạn ngắn từ 1 đến 3 tuần và không kỳ hạn của khách hàng doanh nghiệp cùng được quy định cùng mức lãi suất là 0,2%/năm.
THÁNG |
Khách hàng cá nhân |
Khách hàng doanh nghiệp |
KKH/Non-term |
0,2 |
0,2 |
01 tuần/week |
0,2 |
0,2 |
02 tuần/week |
0,2 |
0,2 |
03 tuần/week |
0,2 |
0,2 |
01 tháng/month |
3,8 |
3,8 |
02 tháng/month |
3,8 |
3,8 |
03 tháng/month |
3,8 |
3,8 |
06 tháng/month |
5,7 |
5,6 |
09 tháng/month |
5,9 |
5,8 |
12 tháng/month |
6,3 |
6,2 |
13 tháng/month |
6,4 |
6,3 |
15 tháng/month |
6,6 |
6,5 |
18 tháng/month |
6,7 |
6,6 |
24 tháng/month |
7 |
6,9 |
36 tháng/month |
7 |
6,9 |
Nguồn: VRB