Lãi suất MBBank cho khách hàng cá nhân trong tháng 7/2025
Đầu tháng 7, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) tiếp tục triển khai biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp không đổi trong khoảng các tháng trở lại đây.
Ảnh: Sưu tầm
Với các khoản tiền gửi không kỳ hạn được nhận mức lãi suất ổn định ở mức 0,10%/năm. Tương tự, các tài khoản gửi ngắn hạn dưới 1 tháng như 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần cũng được niêm yết đồng loạt ở mức 0,50%/năm cho mọi số tiền gửi.
Khi lựa chọn kỳ hạn 1 tháng, lãi suất tiết kiệm là 3,20%/năm. Trong kỳ hạn 2 tháng, lãi suất được niêm yết là 3,30%/năm.
Các khoản tiền gửi từ 3 đến 5 tháng được duy trì ở mức lãi suất ổn định là 3,60%/năm. Chuyển sang kỳ hạn từ 6 đến 11 tháng, lãi suất tiền gửi là 4,20%/năm.
Đối với kỳ hạn 12 tháng , lãi suất ngân hàng MB đạt mức 4,85%/năm. Bên cạnh đó, các kỳ hạn 13, 15 và 18 tháng lại có lãi suất tương đương nhau ở mức 4,65%/năm.
Đặc biệt, các kỳ hạn từ 24 tháng đến 60 tháng đều được MBBank niêm yết lãi suất ngân hàng cao nhất là 5,70%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng MB cũng triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác (hạn mức dưới 1 tỷ) với mức lãi suất ưu đãi trong tháng này như:
- Trả lãi trước: 3,19 - 5,11%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: 3,57 - 5,41%/năm.
Kỳ hạn |
Số tiền dưới 1 tỷ VND |
Số tiền từ trên 1 tỷ VND |
||||
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
|
KKH |
0.10% |
|
|
0.10% |
|
|
01 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
02 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
03 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
01 tháng |
3.20% |
3.19% |
|
3.30% |
3.29% |
|
02 tháng |
3.30% |
3.28% |
|
3.40% |
3.38% |
|
03 tháng |
3.60% |
3.56% |
3.58% |
3.70% |
3.66% |
3.68% |
04 tháng |
3.60% |
3.55% |
3.58% |
3.70% |
3.65% |
3.68% |
05 tháng |
3.60% |
3.54% |
3.57% |
3.70% |
3.64% |
3.67% |
06 tháng |
4.20% |
4.11% |
4.16% |
4.30% |
4.20% |
4.26% |
07 tháng |
4.20% |
4.09% |
4.15% |
4.30% |
4.19% |
4.25% |
08 tháng |
4.20% |
4.08% |
4.14% |
4.30% |
4.18% |
4.24% |
09 tháng |
4.20% |
4.07% |
4.14% |
4.30% |
4.16% |
4.23% |
10 tháng |
4.20% |
4.05% |
4.13% |
4.30% |
4.15% |
4.23% |
11 tháng |
4.20% |
4.04% |
4.12% |
4.30% |
4.13% |
4.22% |
12 tháng |
4.85% |
4.62% |
4.74% |
4.90% |
4.67% |
4.79% |
13 tháng |
4.65% - |
4.42% |
4.54% |
4.80% |
4.56% |
4.68% |
15 tháng |
4.65% |
4.39% |
4.52% |
4.80% |
4.52% |
4.67% |
18 tháng |
4.65% |
4.34% |
4.50% |
4.80% |
4.47% |
4.64% |
24 tháng |
5.70% |
5.11% |
5.41% |
5.70% |
5.11% |
5.41% |
36 tháng |
5.70% |
4.86% |
5.27% |
5.70% |
4.86% |
5.27% |
48 tháng |
5.70% |
4.64% |
5.14% |
5.70% |
4.64% |
5.14% |
60 tháng |
5.70% |
4.43% |
5.02% |
5.70% |
4.43% |
5.02% |
Nguồn: MBBank.
Các tài khoản tiền gửi không có kỳ hạn và các kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng (1 tuần, 2 tuần, 3 tuần có mức lãi lần lượt là 0,1%/năm và 0,5%/năm.
Đối với kỳ hạn 1 tháng , lãi suất gửi tiền được áp dụng là 3%/năm, trong khi kỳ hạn 2 tháng là 3,1%. Kỳ hạn từ 3 đến 5 tháng ấn định mức là 3,4%/năm.
Kỳ hạn từ 6 đến 11 tháng đều được áp dụng lãi suất là 4%/năm. Chuyển sang các kỳ hạn dài hơn, 12 tháng và 13 tháng có mức lãi là 4,6%/năm. Tiếp đó, kỳ hạn 18 tháng có lãi nhỉnh hơn một chút ở mức 4,7%/năm.
Cuối cùng, các kỳ hạn 24 tháng đạt mức 5,4%/năm, và các kỳ hạn từ 36 tháng đến 60 tháng đều được hưởng mức giá tài sản cao nhất cho khách hàng tổ chức là 5,5%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
KKH |
0.10% |
|
01 tuần |
0.50% |
|
02 tuần |
0.50% |
|
03 tuần |
0.50% |
|
01 tháng |
3.00% |
2.99% |
02 tháng |
3.10% |
3.08% |
03 tháng |
3.40% |
3.37% |
04 tháng |
3.40% |
3.36% |
05 tháng |
3.40% |
3.35% |
06 tháng |
4.00% |
3.92% |
07 tháng |
4.00% |
3.90% |
08 tháng |
4.00% |
3.89% |
09 tháng |
4.00% |
3.88% |
10 tháng |
4.00% |
3.87% |
11 tháng |
4.00% |
3.85% |
12 tháng |
4.60% |
4.39% |
13 tháng |
4.60% |
4.38% |
18 tháng |
4.70% |
4.39% |
24 tháng |
5.40% |
4.87% |
36 tháng |
5.50% |
4.72% |
48 tháng |
5.50% |
4.50% |
60 tháng |
5.50% |
4.31% |
Nguồn: MBBank.