Bước sang tháng 8, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) nhìn chung không có sự thay đổi so với ghi nhận đầu tháng trước. Do đó, khung lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng khi gửi tiết kiệm tại quầy dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ dao động trong khoảng 3,9%/năm - 6,8%/năm cho kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Cụ thể, khách hàng khi gửi tiết kiệm tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được áp dụng chung mức lãi suất là 3,9%/năm. Trong khi lãi suất ngân hàng huy động cho các kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng dao động ở mức cao hơn, niêm yết trong khoảng 6,25 - 6,5%/năm.
Trường hợp khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 12 tháng sẽ được nhận cùng lãi suất là 6,4%/năm; còn khi đăng ký khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 13 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 6,7%/năm. Tiếp đó, NCB hiện đang triển khai mức lãi suất là 6,75 %/năm tại kỳ hạn 15 tháng.
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho kỳ hạn dài từ 18 tháng đến 60 tháng ở mức là 6,8%/năm. Đây cũng là % lãi suất tiền gửi cao nhất được ngân hàng áp dụng tính ở thời điểm hiện tại.
Riêng các khoản tiền gửi tại ngắn hạn như 1 tuần và 2 tuần và không kỳ hạn được ngân hàng NCB ấn định mức lãi suất tiết kiệm không đổi 0,2%/năm.
Ngoài hình thức lĩnh lãi vào cuối kỳ, Ngân hàng Quốc Dân cũng đang triển khai nhiều kỳ lĩnh lãi khác như: Trả lãi 1 tháng (3,87% - 6,49%/năm); trả lãi 3 tháng (5,89% - 6,53%/năm); trả lãi 6 tháng (5,94% - 6,58%/năm); trả lãi 12 tháng (6,03% - 6,58%/năm); trả lãi trước (3,83% - 6,24%/năm).
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 8/2021
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,1 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,9 |
|
|
|
| 3,88 |
02 Tháng | 3,9 | 3,89 |
|
|
| 3,87 |
03 Tháng | 3,9 | 3,88 |
|
|
| 3,86 |
04 Tháng | 3,9 | 3,88 |
|
|
| 3,84 |
05 Tháng | 3,9 | 3,87 |
|
|
| 3,83 |
06 Tháng | 6,25 | 6,17 | 6,2 |
|
| 6,06 |
07 Tháng | 6,3 | 6,2 |
|
|
| 6,07 |
08 Tháng | 6,35 | 6,23 |
|
|
| 6,09 |
09 Tháng | 6,4 | 6,26 | 6,3 |
|
| 6,1 |
10 Tháng | 6,45 | 6,29 |
|
|
| 6,12 |
11 Tháng | 6,5 | 6,33 |
|
|
| 6,13 |
12 Tháng | 6,4 | 6,21 | 6,25 | 6,3 |
| 6,01 |
13 Tháng | 6,7 | 6,48 |
|
|
| 6,24 |
15 Tháng | 6,75 | 6,49 | 6,53 |
|
| 6,22 |
18 Tháng | 6,8 | 6,49 | 6,52 | 6,58 |
| 6,17 |
24 Tháng | 6,8 | 6,39 | 6,42 | 6,48 | 6,58 | 5,98 |
30 Tháng | 6,8 | 6,29 | 6,32 | 6,38 |
| 5,81 |
36 Tháng | 6,8 | 6,2 | 6,23 | 6,29 | 6,38 | 5,64 |
60 Tháng | 6,8 | 5,86 | 5,89 | 5,94 | 6,03 | 5,07 |
Nguồn: NCB.
Đối với sản phẩm tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng doanh nghiệp, NCB cũng không có sự điều chỉnh nào so với tháng trước. Khung lãi suất do đó vẫn có phạm vi từ 3,4%/năm đến 6%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 1 - 36 tháng dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, lãi suất NCB áp dụng với các kỳ trả lãi khác cho khách hàng doanh nghiệp cũng được giữ nguyên: trả lãi 1 tháng (3,2%/năm - 5,87%/năm); trả lãi 3 tháng (5,37%/năm - 5,71%/năm); trả lãi 6 tháng (5,43%/năm - 5,77%/năm); trả lãi 12 tháng (5,54%/năm - 5,76%/năm); trả lãi trước (3,10%/năm - 5,61%/năm).
Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,4 |
|
|
|
| 3,1 |
02 Tháng | 3,4 | 3,2 |
|
|
| 3,1 |
03 Tháng | 3,6 | 3,4 |
|
|
| 3,2 |
04 Tháng | 3,6 | 3,5 |
|
|
| 3,3 |
05 Tháng | 3,6 | 3,5 |
|
|
| 3,1 |
06 Tháng | 5,65 | 5,53 | 5,46 |
|
| 5,34 |
07 Tháng | 5,6 | 5,32 |
|
|
| 5,21 |
08 Tháng | 5,65 | 5,45 |
|
|
| 5,33 |
09 Tháng | 5,7 | 5,39 | 5,42 |
|
| 5,27 |
10 Tháng | 5,75 | 5,63 |
|
|
| 5,48 |
11 Tháng | 5,8 | 5,56 |
|
|
| 5,5 |
12 Tháng | 5,85 | 5,55 | 5,58 | 5,62 |
| 5,42 |
13 Tháng | 6,1 | 5,87 |
|
|
| 5,61 |
18 Tháng | 6 | 5,67 | 5,71 | 5,77 |
| 5,43 |
24 Tháng | 6 | 5,55 | 5,56 | 5,64 | 5,76 | 5,09 |
36 Tháng | 6 | 5,34 | 5,37 | 5,43 | 5,54 | 4,72 |
Nguồn: NCB.