Sang tháng 11, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) vẫn tiếp tục triển khai biểu lãi suất tiết kiệm đã phát hành trước đó. Đối với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, phạm vi lãi suất dành cho khách hàng cá nhân hiện dao động trong khoảng 3,5 - 6,25%/năm.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng hiện có mức lãi suất tiền gửi là 3,5%/năm. Tiếp đến là kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng với mức 3,6%/năm.
Các kỳ hạn tiếp theo được ngân hàng SeABank quy định với mức lãi suất tiền gửi cao hơn hẳn. Theo đó, khách hàng được hưởng mức lãi suất tương ứng là 5,4%/năm khi gửi tiền tại hai kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng. Lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 8 tháng đến 10 tháng tiếp tục được niêm yết lần lượt là 5,5%/năm, 5,7%/năm và 5,85%/năm.
Đối với các kỳ hạn dài hơn, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất ngân hàng trên ngưỡng 6%. Cụ thể, Khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 11 tháng tại SeABank được huy động với lãi suất 6,05%/năm. Các khoản tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng và 15 tháng cùng được huy động với lãi suất tiền gửi không đổi làg 6,10%/năm.
Hiện tại, mức lãi suất được áp dụng cho ba kỳ hạn dài nhất là 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng đang được ngân hàng niêm yết lần lượt là 6,15%/năm, 6,20%/năm và 6,25%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank huy động đối với các khoản tiền gửi ngắn hạn như 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày đang dừng ở mức 0,2%/năm, không biến động so với nhiều tháng trước.
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân
Ngoài lĩnh lãi cuối kỳ, ngân hàng còn đưa ra phương thức lĩnh lãi khác là Tiết kiệm gửi góp tích lũy TL, Tiết kiệm trả lãi hàng tháng, Tiết kiệm Seasmart, Tiết kiệm gửi góp ươm mầm, Tiết kiệm bậc thang,...
Trong đó, sản phẩm Tiết kiệm bậc thang của SeABank tiếp tục giữ mức lãi suất cao nhất là 6,63%/năm, với điều kiện là khách hàng gửi từ 10 tỷ trở lên tại kỳ hạn 36 tháng.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể chọn một trong một trong năm khung tiền sau: 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm - 6,42%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,47%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,52%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,57%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm - 6,63%/năm).
Bảng lãi suất Tiết kiệm bậc thang ngân hàng SeABank tháng 11/2021
Kỳ hạn | 100tr - dưới 500 tr | 500tr - dưới 1 tỷ | 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 10 tỷ trở lên |
1 Tháng | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% |
2 Tháng | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% |
3 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
4 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
5 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
6 Tháng | 5,85% | 5,90% | 5,95% | 6,00% | 6,05% |
7 Tháng | 5,90% | 5,95% | 6,00% | 6,05% | 6,10% |
8 Tháng | 5,95% | 6,00% | 6,05% | 6,10% | 6,15% |
9 Tháng | 6,00% | 6,05% | 6,10% | 6,15% | 6,20% |
10 Tháng | 6,05% | 6,10% | 6,15% | 6,20% | 6,25% |
11 Tháng | 6,10% | 6,15% | 6,20% | 6,25% | 6,30% |
12 Tháng | 6,15% | 6,20% | 6,25% | 6,30% | 6,35% |
13 Tháng | 6,25% | 6,30% | 6,35% | 6,40% | 6,45% |
15 Tháng | 6,30% | 6,35% | 6,40% | 6,45% | 6,50% |
18 Tháng | 6,32% | 6,37% | 6,40% | 6,47% | 6,52% |
24 Tháng | 6,35% | 6,40% | 6,45% | 6,50% | 6,55% |
36 Tháng | 6,42% | 6,47% | 6,52% | 6,57% | 6,63% |
Nguồn: SeABank