Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 14h00 ngày 7/11/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 9/11
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc tăng 150.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán.
Cửa hàng Mi Hồng ghi nhận giá trần mua vào vàng SJC cao nhất là 56,42 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra là 56,82 triệu đồng/lượng ở Vàng bạc đá quí Sài Gòn.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh vàng SJC tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai hướng mua vào và bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 6/11 | Phiên hôm nay 7/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 56,15 | 56,65 | 56,30 | 56,80 | +150 | +150 |
Hà Nội | 56,15 | 56,67 | 56,30 | 56,82 | +150 | +150 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 56,20 | 56,60 | 56,20 | 56,70 | - | +100 |
TP HCM | 56,10 | 56,60 | 56,20 | 56,75 | +100 | +150 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 56,20 | 56,60 | 56,30 | 56,70 | +100 | +100 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 56,15 | 56,60 | 56,20 | 56,75 | +50 | +150 |
Hà Nội | 56,15 | 56,60 | 56,20 | 56,75 | +50 | +150 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 56,22 | 56,65 | 56,32 | 56,68 | +100 | +30 |
Mi Hồng | TP HCM | 56,30 | 56,55 | 56,42 | 56,62 | +120 | +70 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 56,25 | 56,55 | 56,30 | 56,60 | +50 | +50 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 14h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 14h00 ngày 7/11/2020
Ở hướng mua vào, giá vàng 24K đang ghi nhận diễn biến trái chiều khi tăng 270.000 đồng/lượng (hệ thống Phú Quý), trong khi Bảo Tín Minh Châu niêm yết giảm 100.000 đồng/lượng.
Doanh nghiệp Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào cao nhất là 54,00 triệu đồng/lượng so với giá trần bán ra là 54,75 triệu đồng/lượng ở tập đoàn Doji.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 6/11 | Phiên hôm nay 7/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 53,50 | 54,30 | 53,70 | 54,50 | +200 | +200 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,30 | 54,60 | 53,50 | 54,75 | +200 | +150 |
TP HCM | 53,30 | 54,60 | 53,50 | 54,75 | +200 | +150 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,60 | 54,60 | 56,30 | 54,60 | +270 | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,70 | 54,50 | 53,70 | 54,50 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,40 | 54,50 | 53,30 | 54,40 | -100 | -100 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,80 | 54,20 | 54,00 | 54,35 | +200 | +150 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 14h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 14h00 ngày 7/11/2020
Vàng bạc đá quí Sài Gòn đang giao dịch giá vàng 18K tăng 150.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào - bán ra.
Vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng giá trần bán ra 40,06 triệu đồng/lượng và 42,06 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 6/11 | Phiên hôm nay 7/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,88 | 40,88 | 39,03 | 41,03 | +150 | +150 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,95 | 41,95 | 40,06 | 42,06 | +110 | +110 |
TP HCM | 39,95 | 41,95 | 40,06 | 42,06 | +110 | +110 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,63 | 41,03 | 39,63 | 41,03 | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 36,00 | 38,00 | 36,00 | 38,00 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 14h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024