Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 chiều ngày 8/10/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 9/10
Tại thời điểm khảo sát, vàng SJC đang được Mi Hồng giao dịch ngưỡng cao nhất là 55,61 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,07 triệu đồng/lượng (bán ra) tại cửa hàng vàng bạc đá quí Sài Gòn
Giá vàng SJC ở chiều mua vào tăng 110.000 đồng/lượng và giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC ở hướng mua vào không đổi, bán ra giảm nhẹ 50.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 7/10 | Phiên hôm nay 8/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,55 | 56,05 | 55,55 | 56,05 | - | - |
Hà Nội | 55,55 | 56,07 | 55,55 | 56,07 | - | - | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,50 | 56,00 | 55,60 | 56,00 | +100 | - |
TP HCM | 55,55 | 56,05 | 55,60 | 56,00 | +50 | -50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,50 | 56,00 | 55,60 | 56,00 | +100 | - |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,55 | 56,05 | 55,60 | 56,05 | +50 | - |
Hà Nội | 55,55 | 56,05 | 55,60 | 56,05 | +50 | - | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,50 | 56,00 | 55,61 | 55,99 | +110 | -10 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,67 | 55,94 | 55,65 | 55,90 | -20 | -40 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,55 | 55,90 | 55,55 | 55,85 | - | -50 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 chiều ngày 8/10/2020
Hiện tại, giá vàng 24k tại hệ thống Mi Hồng đang niêm yết chiều mua vào cao nhất với mức 52,80 triệu đồng/lượng và 53,55 triệu đồng/lượng tại cửa hàng Doji chi nhánh TP HCM.
Giá mua - bán vàng nữ trang 24k đồng/lượng tăng tương ứng là 200.000 đồng/lượng và 250.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 7/10 | Phiên hôm nay 8/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,45 | 53,15 | 52,45 | 53,15 | - | - |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,20 | 53,30 | 52,25 | 53,55 | +50 | +250 |
TP HCM | 52,20 | 53,30 | 52,25 | 53,55 | +50 | +250 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,20 | 53,20 | 52,30 | 53,30 | +100 | +100 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 52,30 | 53,10 | 52,40 | 53,20 | +100 | +100 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,20 | 53,20 | 52,40 | 53,40 | +200 | +200 |
Mi Hồng | TP HCM | 52,75 | 53,05 | 52,80 | 53,10 | +50 | +50 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 chiều ngày 10/8/2020
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18k tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 39,16triệu đồng/lượng và 41,16 triệu đồng/lượng chiều bán ra ở hệ thống Hà Nội.
Nhìn chung, vàng nhẫn 18k ở cả hai chiều mua vào - bán ra tại các hệ thống tăng 180.000 đồng/lượng (Doji) và 70.000 đồng/lượng (PNJ)
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 7/10 | Phiên hôm nay 8/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 37,92 | 40,02 | 37,92 | 40,02 | - | - |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 38,98 | 40,98 | 39,16 | 41,16 | +180 | +180 |
TP HCM | 38,98 | 40,98 | 39,16 | 41,16 | +180 | +180 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,58 | 39,98 | 38,65 | 40,05 | +70 | +70 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,40 | 37,40 | 35,40 | 37,40 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024