Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 7/10/2020
Trên toàn quốc, giá vàng SJC tiếp tục giảm theo xu hướng thị trường. Hiện giá mua vào giảm mạnh 580.000 đồng/lượng và 450.000 đồng/lượng ở chiều bán.
Hiện tại, giá trần mua vào và bán ra đối với vàng SJC cao nhất giữa hai miền Bắc - Nam lần lượt là 55,67 triệu đồng/lượng và 56,07 triệu đồng/lượng.
Vàng miếng SJC tại ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua - bán ghi nhận giảm thêm 300.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 6/10 | Phiên hôm nay 7/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,90 | 56,40 | 55,55 | 56,05 | -350 | -350 |
Hà Nội | 55,90 | 56,42 | 55,55 | 56,07 | -350 | -350 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 56,05 | 56,35 | 55,50 | 56,00 | -550 | -350 |
TP HCM | 55,95 | 56,40 | 55,55 | 56,05 | -400 | -350 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 56,05 | 56,45 | 55,50 | 56,00 | -550 | -450 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,95 | 56,40 | 55,55 | 56,05 | -400 | -350 |
Hà Nội | 55,95 | 56,40 | 55,55 | 56,05 | -400 | -350 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 56,08 | 56,40 | 55,50 | 56,00 | -580 | -400 |
Mi Hồng | TP HCM | 56,02 | 56,28 | 55,67 | 55,94 | -350 | -350 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,85 | 56,20 | 55,55 | 55,90 | -300 | -300 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 7/10/2020
Qua khảo sát, giá vàng 24k đang được hệ thống Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào cao nhất là 52,75 triệu đồng/lượng và bán ra 53,30 triệu đồng/lượng tại hệ thống Doji chi nhánh TP HCM.
Hiện tại, giá mua - bán vàng nữ trang 24k trên toàn quốc giảm mạnh chung ngưỡng là 700.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 6/10 | Phiên hôm nay 7/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,85 | 53,55 | 52,45 | 53,15 | -400 | -400 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,50 | 53,90 | 52,20 | 53,30 | -300 | -600 |
TP HCM | 52,50 | 53,90 | 52,20 | 53,30 | -300 | -600 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,90 | 53,90 | 52,20 | 53,20 | -700 | -700 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 52,70 | 53,50 | 52,30 | 53,10 | -400 | -400 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,75 | 53,75 | 52,20 | 53,20 | -550 | -550 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,10 | 53,40 | 52,75 | 53,05 | -350 | -350 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 chiều ngày 7/10/2020
Nhìn chung, giá vàng 18k ở hướng mua vào đang được tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM giao dịch cao nhất là 38,98 triệu đồng/lượng và 40,98 triệu đồng/lượng chiều bán ra.
Giá trần vàng nhẫn 18k ở chiều mua - bán tiếp tục giảm theo xu hướng chung thị trường nhiều nhất là 450.000 đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 6/10 | Phiên hôm nay 7/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,22 | 40,32 | 37,92 | 40,02 | -300 | -300 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,43 | 41,43 | 38,98 | 40,98 | -450 | -450 |
TP HCM | 39,43 | 41,43 | 38,98 | 40,98 | -450 | -450 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,88 | 40,28 | 38,58 | 39,98 | -300 | -300 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,60 | 37,60 | 35,40 | 37,40 | -200 | -200 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024