Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 8/2/2021
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc ở hướng mua vào bán ra tăng giảm trái chiều không nhiều quá 200.000 đồng/lượng.
Doanh nghiệp Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào vàng SJC đạt ngưỡng 56,65 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra là 57,00 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh tăng không quá 150.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 6/2 | Phiên hôm nay 8/2 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 56,35 | 56,90 | 56,40 | 56,95 | +50 | +50 |
Hà Nội | 56,35 | 56,92 | 56,40 | 56,97 | +50 | +50 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 56,40 | 57,00 | 56,50 | 57,00 | +100 | - |
TP HCM | 56,35 | 56,85 | 56,45 | 57,00 | +100 | +150 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 56,40 | 57,00 | 56,50 | 56,95 | +100 | -50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 56,35 | 56,85 | 56,35 | 56,90 | - | +50 |
Hà Nội | 56,35 | 56,85 | 56,35 | 56,90 | - | +50 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 56,52 | 56,94 | 56,51 | 56,95 | -10 | +10 |
Mi Hồng | TP HCM | 56,50 | 56,75 | 56,65 | 56,95 | +150 | +200 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 56,40 | 56,75 | 56,55 | 56,90 | +150 | +150 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày ngày 8/2/2021
Tại thời điểm khảo sát, các cửa hàng kinh doanh ghi nhận chiều mua vào bán ra vàng 24K giảm nhiều nhất 550.000 đồng/lượng.
Giá trần mua bán lần lượt là 54,45 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và 55,00 triệu đồng/lượng (Bảo Tín Minh Châu).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 6/2 | Phiên hôm nay 8/2 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 53,60 | 54,30 | 54,10 | 54,80 | +500 | +500 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,45 | 54,40 | 53,95 | 54,95 | +500 | +550 |
TP HCM | 53,45 | 54,40 | 53,95 | 54,95 | +500 | +550 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,45 | 54,45 | 53,80 | 54,80 | +350 | +350 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,40 | 54,20 | 53,95 | 54,75 | +550 | +550 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,45 | 54,55 | 53,90 | 55,00 | +450 | +450 |
Mi Hồng | TP HCM | 54,00 | 54,30 | 54,45 | 54,75 | +450 | +450 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày ngày 8/2/2021
Doanh nghiệp Mi Hồng điều chỉnh giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào bán ra tăng nhiều nhất 410.000 đồng/lượng.
Giá trần mua bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng tương ứng với 40,21 triệu đồng/lượng và 42,21 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 6/2 | Phiên hôm nay 8/2 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,87 | 40,87 | 39,25 | 41,25 | +380 | +380 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,80 | 41,80 | 40,21 | 42,21 | +410 | +410 |
TP HCM | 39,80 | 41,80 | 40,21 | 42,21 | +410 | +410 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,40 | 40,80 | 39,81 | 41,21 | +410 | +410 |
Mi Hồng | TP HCM | 36,50 | 38,50 | 36,70 | 38,70 | +200 | +200 |
Vàng 18 K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Giá vàng giao ngay giảm 0,16% xuống 1.812 USD/ounce theo Kitco, vàng giao tháng 4/2021 tăng 0,01% lên 1.813 USD/ounce, ghi nhận vào lúc 12h00.
Qui đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (23.06 đồng), giá vàng thế giới tương đương 50,34 triệu đồng/lượng, thấp hơn 6,66 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024