Bước sang tháng 7, biểu lãi suất Ngân hàng MB huy động cho khách hàng cá nhân tiếp tục dao động trong khoảng 2,7 - 5,6%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi trả sau.
Hiện tại, các kỳ hạn 13 - 60 tháng, ở các hạn mức tiền gửi, đều triển khai mức lãi suất giống nhau trong khoảng 4,7 - 5,6%/năm - cũng không đổi so với trước.
Tuy nhiên, đối với các kỳ hạn 1 - 12 tháng (ở các hạn mức gửi tiền khác nhau), ngân hàng lại triển khai mức lãi suất tiết kiệm khác nhau, chi tiết như sau:
- Hạn mức tiền gửi dưới 500 triệu VND được ấn định lãi suất trong khoảng 2,7 - 4,7%/năm.
- Hạn mức tiền gửi từ 500 triệu VND đến dưới 1 tỷ VND có lãi suất ổn định trong khoảng 2,8 - 4,75%/năm.
- Hạn mức tiền gửi từ 1 tỷ VND đến dưới 3 tỷ VND tiếp tục duy trì khoảng 2,85 - 4,8%/năm.
- Hạn mức tiền gửi từ trên 3 tỷ VND cũng được MB triển khai trong khoảng 2,9 - 4,8%/năm, duy trì ổn định.
Qua khảo sát, 5,6%/năm đang là mức lãi suất huy động vốn ưu đãi nhất dành cho khách hàng cá nhân được MBBank áp dụng cho kỳ hạn 36 - 60 tháng.
Trong trường hợp khách hàng chọn gửi tiền không kỳ hạn, lãi suất tiền gửi sẽ được áp dụng ở mức thấp nhất 0,1%/năm. Trong khi những kỳ hạn dưới 1 tháng sẽ được áp dụng lãi suất ngân hàng là 0,5%/năm.
Cũng trong tháng này, ngân hàng MB tiếp tục triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác như trả lãi trước và trả lại hằng tháng. Khách hàng có thể xem chi tiết tại ngân hàng MB để có quyết định phù hợp nhất.
Lãi trả sau (%/năm) |
||||
Kỳ hạn |
Số tiền dưới 500 triệu VND |
Số tiền từ 500 triệu VND đến dưới 1 tỷ VND |
Số tiền từ 1 tỷ VND đến dưới 3 tỷ VND |
Số tiền từ trên 3 tỷ VND |
KKH |
0,10% |
0,10% |
0,10% |
0,10% |
01 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
02 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
03 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
01 tháng |
2,70% |
2,80% |
2,85% |
2,90% |
02 tháng |
2,80% |
2,90% |
2,95% |
3,00% |
03 tháng |
3,00% |
3,10% |
3,15% |
3,20% |
04 tháng |
3,00% |
3,10% |
3,15% |
3,20% |
05 tháng |
3,10% |
3,20% |
3,25% |
3,30% |
06 tháng |
3,80% |
3,90% |
3,95% |
4,00% |
07 tháng |
3,80% |
3,90% |
3,95% |
4,00% |
08 tháng |
3,80% |
3,90% |
3,95% |
4,00% |
09 tháng |
3,90% |
4,00% |
4,05% |
4,10% |
10 tháng |
3,90% |
4,00% |
4,05% |
4,10% |
11 tháng |
3,90% |
4,00% |
4,05% |
4,10% |
12 tháng |
4,70% |
4,75% |
4,80% |
4,80% |
13 tháng |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
15 tháng |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
18 tháng |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
24 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
36 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
48 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
60 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
Nguồn: MBBank.
So với tháng trước, khung lãi suất tiết kiệm hình thức trả lãi sau dành riêng cho khách hàng tổ chức kinh tế được ghi nhận trong khoảng 2,6 - 5,4%/năm (kỳ hạn 1 - 60 tháng), tiếp tục đi ngang ở các kỳ hạn tiền gửi.
Theo đó, 5,4%/năm là mức lãi suất ngân hàng ưu đãi nhất được triển khai cho khách hàng Tổ chức kinh tế khi gửi tiền với kỳ hạn từ 36 tháng đến 60 tháng với hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Bên cạnh đó, khách hàng Tổ chức kinh tế cũng có thể tham gia gửi tiền tiết kiệm tại MBBank và lựa chọn hình thức trả lãi trước với mức lãi suất tương ứng là 2,59 - 4,25%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Đối với các khoản tiết kiệm không kỳ hạn, lãi suất tiếp tục ổn định ở mức là 0,1%/năm. Tương tự, các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần cũng giữ nguyên mức lãi suất là 0,5%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (năm) VNĐ |
Lãi trả trước (năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,10% |
|
01 tuần |
0,50% |
|
02 tuần |
0,50% |
|
03 tuần |
0,50% |
|
01 tháng |
2,60% |
2,59% |
02 tháng |
2,70% |
2,68% |
03 tháng |
2,90% |
2,87% |
04 tháng |
2,90% |
2,87% |
05 tháng |
3,00% |
2,96% |
06 tháng |
3,70% |
3,63% |
07 tháng |
3,70% |
3,62% |
08 tháng |
3,70% |
3,61% |
09 tháng |
3,70% |
3,60% |
10 tháng |
3,70% |
3,58% |
11 tháng |
3,80% |
3,67% |
12 tháng |
4,50% |
4,30% |
13 tháng |
4,50% |
4,29% |
18 tháng |
4,60% |
4,30% |
24 tháng |
5,30% |
4,79% |
36 tháng |
5,40% |
4,64% |
48 tháng |
5,40% |
4,44% |
60 tháng |
5,40% |
4,25% |
Nguồn: MBBank.