Trong tháng mới, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) vừa triển khai biểu lãi suất mới. Hiện tại, phạm vi lãi suất ngân hàng MB đang được áp dụng từ 2,7%/năm đến 5,6%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. Chi tiết như sau:
Số tiền dưới 500 triệu đồng: Các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 60 tháng sẽ được áp dụng mức lãi suất ngân hàng là 2,7 - 5,6%/năm.
Số tiền từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng: Mức lãi suất tiết kiệm 2,8 - 5,6%/năm được triển khai tại các kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Số tiền từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỷ đồng: Từ kỳ hạn 1 tháng đến 60 tháng, MBBank điều chỉnh mức lãi suất tiền gửi lên khoảng 2,85 - 4.75%/năm.
Số tiền từ trên 3 tỷ VND: Lãi suất ngân hàng MB được huy động tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng là 2,9 - 5,6%/năm.
Trong đó, các kỳ hạn 13 - 60 tháng, ở các hạn mức tiền gửi, đều triển khai mức lãi suất giống nhau là 4,7 - 5,6%/năm. Đồng thời, mức lãi suất cao nhất được ghi nhận tại MBBank là ở các kỳ hạn từ 24 tháng đến 60 tháng.
Riêng các tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn và kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần sẽ được ngân hàng MB áp dụng khung lãi suất thấp tương ứng là 0,1 %/năm và 0,5%/năm.
Cũng trong tháng này, ngân hàng MB tiếp tục triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác như trả lãi trước và trả lại hằng tháng.
Lãi trả sau (%/năm) |
||||
Kỳ hạn |
Số tiền dưới 500 triệu VND |
Số tiền từ 500 triệu VND đến dưới 1 tỷ VND |
Số tiền từ 1 tỷ VND đến dưới 3 tỷ VND |
Số tiền từ trên 3 tỷ VND |
KKH |
0,10% |
0,10% |
0,10% |
0,10% |
01 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
02 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
03 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
01 tháng |
2,70% |
2,80% |
2,85% |
2,90% |
02 tháng |
2,80% |
2,90% |
2,95% |
3,00% |
03 tháng |
3,00% |
3,10% |
3,15% |
3,20% |
04 tháng |
3,00% |
3,10% |
3,15% |
3,20% |
05 tháng |
3,10% |
3,20% |
3,25% |
3,30% |
06 tháng |
3,80% |
3,90% |
3,95% |
4,00% |
07 tháng |
3,80% |
3,90% |
3,95% |
4,00% |
08 tháng |
3,80% |
3,90% |
3,95% |
4,00% |
09 tháng |
3,90% |
4,00% |
4,05% |
4,10% |
10 tháng |
3,90% |
4,00% |
4,05% |
4,10% |
11 tháng |
3,90% |
4,00% |
4,05% |
4,10% |
12 tháng |
4,70% |
4,75% |
4,80% |
4,80% |
13 tháng |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
15 tháng |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
18 tháng |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
4,70% |
24 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
36 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
48 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
60 tháng |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
5,60% |
Nguồn: MBBank.
Khảo sát cho thấy, khung lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế của Ngân hàng MB trong tháng này ổn định ở tất cả kỳ hạn.
Hiện, biểu lãi suất hiện dao động trong phạm vi 2,6 - 5,4%/năm, tương ứng với các kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Đối với các khoản tiết kiệm không kỳ hạn, lãi suất tiếp tục ổn định ở mức là 0,1%/năm. Tương tự, các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần cũng giữ nguyên mức lãi suất là 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng Tổ chức kinh tế cũng có thể tham gia gửi tiền tiết kiệm tại MBBank và lựa chọn hình thức trả lãi trước với mức lãi suất tương ứng là 2,59 - 4,25%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (năm) VNĐ |
Lãi trả trước (năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,10% |
|
01 tuần |
0,50% |
|
02 tuần |
0,50% |
|
03 tuần |
0,50% |
|
01 tháng |
2,60% |
2,59% |
02 tháng |
2,70% |
2,68% |
03 tháng |
2,90% |
2,87% |
04 tháng |
2,90% |
2,87% |
05 tháng |
3,00% |
2,96% |
06 tháng |
3,70% |
3,63% |
07 tháng |
3,70% |
3,62% |
08 tháng |
3,70% |
3,61% |
09 tháng |
3,70% |
3,60% |
10 tháng |
3,70% |
3,58% |
11 tháng |
3,80% |
3,67% |
12 tháng |
4,50% |
4,30% |
13 tháng |
4,50% |
4,29% |
18 tháng |
4,60% |
4,30% |
24 tháng |
5,30% |
4,79% |
36 tháng |
5,40% |
4,64% |
48 tháng |
5,40% |
4,44% |
60 tháng |
5,40% |
4,25% |
Nguồn: MBBank.