Biểu lãi suất MBBank cho khách hàng cá nhân trong tháng 5/2024
Bước sang tháng 5, biểu lãi suất Ngân hàng MB huy động cho khách hàng cá nhân tiếp tục dao động trong khoảng 2,1 - 5,6%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi trả sau.
Chi tiết hơn, tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tiếp tục được MBBank duy trì ở mức 2,1%/năm.
Kế đến, lãi suất ngân hàng được niêm yết cho kỳ hạn 2 tháng và 3 tháng cũng ổn định trong tháng này, lần lượt ở mức 2,3%/năm và 2,5%/năm.
Tương tự, khách hàng khi gửi tiết kiệm từ kỳ hạn 6 tháng đến 8 tháng sẽ được áp dụng mức lãi suất không đổi là 3,5%/năm.
Cùng với đó, 3,6%/năm và 3,7%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 9 - 10 tháng và 11 tháng.
Các khoản tiền gửi kỳ hạn 12 - 15 tháng và 18 tháng duy trì mức lãi suất tiết kiệm lần lượt là 4,5%/năm và 4,6%/năm.
Đặc biệt, khách hàng khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 24 tháng đến 60 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất là 5,6%/năm.
Đối với các tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn lãi suất ngân hàng MB tiếp tục duy trì ở mức thấp là 0,1 %/năm. Tương tự, lãi suất tiền gửi dành cho các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần cũng được giữ nguyên ở mức 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng MB cũng triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác với mức lãi suất ưu đãi trong tháng này như:
- Trả lãi trước: 2,09 - 4,37%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: 2,49 - 4,94%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH |
0,1 |
||
01 tuần |
0,5 |
||
02 tuần |
0,5 |
||
03 tuần |
0,5 |
||
01 tháng |
2,1 |
2,09 |
|
02 tháng |
2,3 |
2,29 |
|
03 tháng |
2,5 |
2,48 |
2,49 |
04 tháng |
2,6 |
2,57 |
2,59 |
05 tháng |
2,7 |
2,66 |
2,68 |
06 tháng |
3,5 |
3,43 |
3,47 |
07 tháng |
3,5 |
3,42 |
3,46 |
08 tháng |
3,5 |
3,42 |
3,46 |
09 tháng |
3,6 |
3,5 |
3,55 |
10 tháng |
3,6 |
3,49 |
3,55 |
11 tháng |
3,7 |
3,57 |
3,64 |
12 tháng |
4,5 |
4,3 |
4,4 |
13 tháng |
4,5 |
4,29 |
4,4 |
15 tháng |
4,5 |
4,26 |
4,38 |
18 tháng |
4,6 |
4,3 |
4,45 |
24 tháng |
5,6 |
5,03 |
5,31 |
36 tháng |
5,6 |
4,79 |
5,18 |
48 tháng |
5,6 |
4,57 |
5,06 |
60 tháng |
5,6 |
4,37 |
4,94 |
Nguồn: MBBank.
Biểu lãi suất MBBank dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế tháng 5/2024
Cùng thời điểm khảo sát, khung lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế tại Ngân hàng MB tiếp tục duy trì ổn định trong phạm vi 2 - 5,4%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lãi trả sau.
Đồng thời, lãi suất huy động tại các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần và không kỳ hạn cũng giữ nguyên ở mức tương ứng 0,5%/năm và 0,1%/năm.
Tương tự, khung lãi suất dành cho hình thức trả lãi trước cũng đi ngang trong tháng này và dao động trong khoảng 1,99 - 4,79%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau ( năm) VNĐ |
Lãi trả trước ( năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,1 |
|
01 tuần |
0,5 |
|
02 tuần |
0,5 |
|
03 tuần |
0,5 |
|
01 tháng |
2 |
1,99 |
02 tháng |
2,2 |
2,19 |
03 tháng |
2,4 |
2,38 |
04 tháng |
2,5 |
2,47 |
05 tháng |
2,6 |
2,57 |
06 tháng |
3,3 |
3,24 |
07 tháng |
3,3 |
3,23 |
08 tháng |
3,3 |
3,22 |
09 tháng |
3,4 |
3,31 |
10 tháng |
3,4 |
3,3 |
11 tháng |
3,5 |
3,39 |
12 tháng |
4,2 |
4,03 |
13 tháng |
4,2 |
4,01 |
18 tháng |
4,4 |
4,12 |
24 tháng |
5,3 |
4,79 |
36 tháng |
5,4 |
4,64 |
48 tháng |
5,4 |
4,44 |
60 tháng |
5,4 |
4,25 |
Nguồn: MBBank.