Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân
Khảo sát mới nhất cho thấy, lãi suất tiết kiệm của ngân hàng TMCP Quốc Dân vẫn giữ nguyên so với tháng trước.
Vì vậy, khung lãi suất ngân hàng ấn định hiện đang dao động trong khoảng 3,2, - 5,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo đó, tại kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng lãi suất tiền gửi duy trì ổn định, tương ứng lãi suất nằm trong khoảng từ 3,2%/năm đến 3,4%/năm.
Bên cạnh đó, 4,45%/năm mức lãi suất huy động vốn tại các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng, 8 tháng, không thay đổi mức lãi suất với cùng kỳ tháng trước.
Đối với các khoản gửi tiền từ kỳ hạn 9 tháng đến 11 tháng, thì lãi suất ngân hàng Quốc Dân là 4,55%/năm.
Hai kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng được ấn định mức lãi suất lần lượt là 5%/năm và 5,1%/năm.
Tương tự, có cùng mức lãi suất 5,4%/năm là các kỳ hạn từ 18 tháng đến 60 tháng. Đây là lãi suất tiết kiệm cao nhất dành cho khách hàng cá nhân.
Đối với các khoản tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 tháng, thì sẽ được áp dụng mức lãi suất là 0,5%/năm.
Mặt khác, khách hàng có thể lựa chọn những hình thức lĩnh khác phù hợp hơn, như sau: Ngoài ra, ngân hàng Quốc Dân còn có những phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau:
- Lãi suất trong khoảng 3,29 - 5,2%/năm (lĩnh lãi 1 tháng).
- Lãi suất trong khoảng 4,42 - 5,22%/năm (lĩnh lãi 3 tháng).
- Lãi suất trong khoảng 4,84 - 5,26%/năm (lĩnh lãi 6 tháng).
- Lãi suất trong khoảng 4,9 - 5,26%/năm (lĩnh lãi 12 tháng).
- Lãi suất trong khoảng 3,19 - 4,99%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ).
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0.50 |
|||||
2 Tuần |
0.50 |
|||||
1 Tháng |
3.20 |
3.19 |
||||
2 Tháng |
3.30 |
3.29 |
3.28 |
|||
3 Tháng |
3.40 |
3.39 |
3.37 |
|||
4 Tháng |
3.40 |
3.38 |
3.36 |
|||
5 Tháng |
3.40 |
3.38 |
3.35 |
|||
6 Tháng |
4.45 |
4.40 |
4,42 |
4.35 |
||
7 Tháng |
4.45 |
4.40 |
4.33 |
|||
8 Tháng |
4.45 |
4.39 |
4.32 |
|||
9 Tháng |
4.55 |
4.48 |
4,49 |
4.39 |
||
10 Tháng |
4.55 |
4.47 |
4.38 |
|||
11 Tháng |
4.55 |
4.46 |
4.36 |
|||
12 Tháng |
4.90 |
4.79 |
4,81 |
4,84 |
4.67 |
|
13 Tháng |
5.00 |
4.87 |
4.74 |
|||
15 Tháng |
5.10 |
4.95 |
4.97 |
4.79 |
||
18 Tháng |
5.40 |
5.20 |
5.22 |
5.26 |
4.99 |
|
24 Tháng |
5.40 |
5.13 |
5.16 |
5.19 |
5,26 |
4.87 |
30 Tháng |
5.40 |
05.07 |
05.09 |
5.13 |
4.75 |
|
36 Tháng |
5.40 |
05.01 |
05.03 |
05.07 |
5,13 |
4.64 |
60 Tháng |
5.40 |
4.78 |
4.80 |
4.84 |
4,9 |
4.25 |
Ảnh: NCB
Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
Trong tháng này, khách hàng doanh nghiệp vẫn tiếp tục được hưởng phạm vị lãi suất 2,7 - 4,9%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 -36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Song song đó, lãi suất được áp dụng cho các phương thức lĩnh lãi khác như sau: 2,69 - 4,67%/năm (lĩnh lãi hàng tháng); 3,91 - 4,7%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 4,32 - 4,74%/năm (lĩnh lãi 6 tháng); 4,58 - 4,74%/năm (lĩnh lãi hàng năm) và 2,66 - 4,41%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ).
Đối với khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn hạn, ngân hàng ấn định mức lãi suất là 0,4%/năm.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,7 |
- |
- |
- |
- |
2,68 |
02 tháng |
2,7 |
2,69 |
- |
- |
- |
2,66 |
03 tháng |
2,8 |
2,78 |
- |
- |
- |
2,74 |
04 tháng |
2,8 |
2,77 |
- |
- |
- |
2,72 |
05 tháng |
2,8 |
2,76 |
- |
- |
- |
2,7 |
06 tháng |
3,95 |
3,89 |
3,91 |
- |
- |
3,8 |
09 tháng |
4,05 |
3,95 |
3,98 |
- |
- |
3,83 |
12 tháng |
4,4 |
4,26 |
4,28 |
4,32 |
- |
4,09 |
13 tháng |
4,5 |
4,34 |
- |
- |
- |
4,16 |
18 tháng |
4,9 |
4,67 |
4,7 |
4,74 |
- |
4,41 |
24 tháng |
4,9 |
4,59 |
4,62 |
4,66 |
4,74 |
4,25 |
36 tháng |
4,9 |
4,43 |
4,45 |
4,5 |
4,58 |
3,93 |
Ảnh: NCB