Prime, Đồng Tâm, Viglacera, Taicera, Tasa, Vitto và Ý Mỹ đều là những thương hiệu gạch lát nền được người tiêu dùng lựa chọn và đánh giá cao.
Với mẫu mã ấn tượng và màu sắc đa dạng, các sản phẩm gạch lát nền đến từ những thương hiệu này phù hợp với nhiều không gian sống khác nhau, điển hình như phòng khách. Không những thế, sản phẩm có giá thành hợp lý nên rất phù hợp với điều kiện tài chính của nhiều gia đình Việt.
Thông thường, gạch lát nền dành cho phòng khách có kích thước phổ biến là 80x80. Để biết được giá bán chi tiết từng mẫu gạch của mỗi thương hiệu, bạn có thể tham khảo bảng thông tin giá cả sau đây:
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
8707 |
420.000 |
2 |
17505 |
421.000 |
3 |
8806 |
423.000 |
4 |
8801 |
425.000 |
5 |
8803 |
420.000 |
6 |
8974 |
428.000 |
7 |
8734 |
450.000 |
8 |
8731 |
410.000 |
9 |
8729 |
435.000 |
10 |
15823 |
428.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
DTD8080NAPOLEON002-H+ |
346.000 |
2 |
8080NAPOLEON005 (H+) |
346.000 |
3 |
8080 NAPOLEON 008-H+ |
346.000 |
4 |
8080FANSIPAN004-FP-H+ |
379.000 |
5 |
8080 DIAMOND 003 |
379.000 |
6 |
8080FANSIPAN001-FP-H+ |
379.000 |
7 |
8080PLATINUM001 |
660.000 |
8 |
8080PLATINUM005 |
726.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
DN-817 |
380.000 |
2 |
TS2-812 |
398.000 |
3 |
UB-8808 |
381.000 |
4 |
UB-8802 |
381.000 |
5 |
ECO-S802 |
422.000 |
6 |
ECO-S801 |
422.000 |
7 |
ECO-S803 |
422.000 |
8 |
ECO-802 |
422.000 |
9 |
ECO-803 |
422.000 |
10 |
DN815 |
380.000 |
11 |
TS3-817 |
380.000 |
12 |
TS3-815 |
380.000 |
13 |
UB8806 |
381.000 |
14 |
UB8804 |
381.000 |
15 |
UB8801 |
381.000 |
16 |
ECO-S821 |
381.000 |
17 |
ECO-S820 |
422.000 |
18 |
ECO-824 |
422.000 |
19 |
ECO-822 |
422.000 |
20 |
ECO-821 |
422.000 |
21 |
ECO-805 |
422.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
P87543N |
372.500 |
2 |
P87542N |
364.900 |
3 |
P87625N |
372.500 |
4 |
P87418N |
364.900 |
5 |
P87413N |
379.100 |
6 |
P87615N |
372.500 |
7 |
P87703N |
379.100 |
8 |
P87702N |
379.100 |
9 |
P87762N |
364.900 |
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
8304 |
506.000 |
2 |
8264 |
310.000 |
3 |
8126 |
313.000 |
4 |
8327 |
398.000 |
5 |
8328 |
421.000 |
6 |
8106 |
399.000 |
7 |
8105 |
396.000 |
8 |
8321 |
386.000 |
9 |
8202 |
391.000 |
10 |
8201 |
381.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
4051 |
380.000 |
|
4052 |
345.000 |
|
4055 |
380.000 |
|
4056 |
390.000 |
|
4004 |
320.000 |
|
4013 |
400.000 |
STT |
Mã sản phẩm |
Giá niêm yết (đồng/m2) |
1 |
P88070C |
588.000 |
2 |
P88035 |
475.000 |
3 |
P85013C |
535.000 |
4 |
N88027 |
466.000 |
5 |
F88007 |
465.000 |
6 |
P88015 |
495.000 |
7 |
N88012C |
591.000 |
8 |
N88007 |
495.000 |
9 |
P88007 |
450.000 |
10 |
P88020C |
575.000 |
11 |
N88014 |
500.000 |
Cùng tham khảo một số hình ảnh gạch lát nền phổ biến trên thị trường sau đây để có cái nhìn cụ thể trước khi đưa ra quyết định chọn mua: