Giá dịch vụ khám chữa bệnh theo BHYT mới từ 15/12/2018

Bộ Y tế chính thức thông qua Thông tư 39/2018/TT-BYT thống nhất giá dịch vụ KCB BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí KCB trong một số trường hợp.
tang hang loat gia dich vu kham chua benh bhyt tu 15122018
Ảnh minh họa.

Từ 15/1/2019, giá dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh trong một số trường hợp được áp dụng theo Thông tư 39/2018/TT-BYT của Bộ Y tế.

Giá khám bệnh dao động từ 26.000 đồng - 37.000 đồng tùy thuộc vào nơi khám chữa bệnh. Giá hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) là 200.000 đồng.

Giá ngày giường bệnh Nội khoa với các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh… từ 144.000 đồng (bệnh viện hạng IV) - 232.000 đồng (bệnh viện hạng đặc biệt).

Trạm y tế xã, phường, thị trấn, trạm y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học, trạm y tế kết hợp quân dân y có mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III.

Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu được áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 3 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu tại trạm y tế tuyến xã.

Cụ thể các mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các Phụ lục dưới đây (theo mức lương cơ sở tại Nghị định 72/2018/NĐ-CP) được áp dụng từ ngày 15/12/2018:

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sở y tế

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

37.000

.

2

Bệnh viện hạng I

37.000

.

3

Bệnh viện hạng II

33.000

.

4

Bệnh viện hạng III

29.000

.

5

Bệnh viện hạng IV

26.000

.

6

Trạm y tế xã

26.000

.

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

.

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh vện hạng IV

B

1

2

3

4

5

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

753.000

678.000

578.000

.

.

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

441.000

411.000

314.000

272.000

242.000

Ngày giường bệnh Nội khoa:

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

232.000

217.000

178.000

162.000

144.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

.

232.000

.

.

.

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

210.000

195.000

152.000

141.000

126.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

.

210.000

.

.

.

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

177.000

164.000

125.000

115.000

106.000

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

324.000

292.000

246.000

.

.

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

.

324.000

.

.

.

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

289.000

266.000

214.000

189.000

170.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

.

289.000

.

.

.

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

250.000

232.000

191.000

167.000

148.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

.

250.000

.

.

.

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

225.000

208.000

163.000

142.000

128.000

Ngày giường trạm y tế xã

53.000

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện mời tham khảo cụ thể tại đây: Thong_tu_39.pdf

tang hang loat gia dich vu kham chua benh bhyt tu 15122018 Ký hiệu trên thẻ BHYT cho biết bạn được hưởng quyền lợi gì?

Các thông tin trên thẻ BHYT có thể cho mọi người biết mã đối tượng và mức hưởng BHYT khi đi khám chữa bệnh. Từ ...

tang hang loat gia dich vu kham chua benh bhyt tu 15122018 Thêm nhiều đối tượng được Nhà nước đóng BHYT

Việc điều chỉnh các nhóm tham gia BHYT nêu trên được cho là đảm bảo tính công bằng, không bỏ sót đối tượng tham gia ...

tang hang loat gia dich vu kham chua benh bhyt tu 15122018 Quyền lợi khi đang nằm viện mà thẻ BHYT hết hạn

Đây là những điểm mới tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính Phủ thay thế Nghị định 105/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thi ...

Độc giả có vướng mắc về pháp lý xin gửi yêu cầu hoặc đề nghị tư vấn qua Email: hoidapphapluatvnm@gmail.com.

Ngoài ra độc giả tham khảo kiến thức luật tại đây!

Lưu ý: Những tư vấn theo đề nghị của người gửi câu hỏi qua Email, nội dung trả lời có giá trị tham khảo, phổ biến kiến thức, không dùng làm tài liệu tố tụng.

chọn
Đất Vũng Tàu: Nhiều người hỏi, ít người chốt
Tháng vừa qua, thị trường Bà Rịa - Vũng Tàu đã đón nhiều nhà đầu tư đi tìm hiểu và khảo sát đất nền, căn hộ. Dù vậy, phần lớn chỉ dừng lại ở mức xem xét, hỏi thăm thông tin và ký gửi sản phẩm sang nhượng, số lượng giao dịch chốt thành công còn khiêm tốn.