Tại thời điểm khảo sát vào ngày 9/1, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) vẫn duy trì khung lãi suất như tháng trước. Phạm vi lãi suất được triển khai trong khoảng 3,7%/năm - 6,6%/năm áp dụng cho khách hàng cá nhân, nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể như sau, khách hàng khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng sẽ được hưởng lãi suất huy động vốn là 3,7%/năm, giảm 0,1 điểm phần trăm.
Lãi suất ngân hàng Bắc Á áp dụng cho kỳ hạn 6 và 7 tháng tiếp tục là 5,9%/năm, giảm 0,2 điểm phần trăm. Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng cũng sẽ điều chỉnh giảm 0,2%/năm xuống chung mức 6%/năm.
Tại các kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, ngân hàng áp dụng mức lãi suất tiền gửi không đổi là 6,1%/năm. Đối với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất mà khách hàng được hưởng là 6,3%/năm.
Khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn 13 tháng sẽ được ấn định lãi suất là 6,4%/năm. Tại kỳ hạn 15 tháng, lãi suất cũng được điều chỉnh xuống còn 6,5%/năm.
Đối với các kỳ hạn dài hơn từ 18 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng tiếp tục được giữ nguyên ở mức 6,6%/năm và cũng là mức cao nhất được triển khai tại ngân hàng Bắc Á ở thời điểm khảo sát.
Nếu khách hàng gửi tiền với những kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc không kỳ hạn thì chỉ được hưởng lãi suất là 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức nhận lãi cuối kỳ, Bac A Bank vẫn tiếp tục triển khai thêm hai hình thức khác là nhận lãi hàng tháng và nhận lãi hàng quý. Trong đó, nhận lãi hàng tháng đang được ngân hàng áp dụng khung lãi suất tiết kiệm khoảng 3,6%/năm - 6,4%/năm và hình thức nhận lãi hàng quý được huy động lãi suất tiết kiệm từ 5,75%/năm đến 6,45%/năm.
Kỳ hạn | Có hiệu lực từ ngày 10/12/2021 | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0.20 |
01 tuần | - | - | 0.20 |
02 tuần | - | - | 0.20 |
03 tuần | - | - | 0.20 |
01 tháng | - | - | 3.70 |
02 tháng | 3.60 | - | 3.70 |
03 tháng | 3.60 | - | 3.70 |
04 tháng | 3.60 | - | 3.70 |
05 tháng | 3.60 | - | 3.70 |
06 tháng | 5.70 | 5.75 | 5.90 |
07 tháng | 5.70 | - | 5.90 |
08 tháng | 5.80 | - | 6.00 |
09 tháng | 5.80 | 5.85 | 6.00 |
10 tháng | 5.90 | - | 6.10 |
11 tháng | 5.90 | - | 6.10 |
12 tháng | 6.10 | 6.15 | 6.30 |
13 tháng | 6.20 | - | 6.40 |
15 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
18 tháng | 6.40 | 6.45 | 6.60 |
24 tháng | 6.40 | 6.45 | 6.60 |
36 tháng | 6.40 | 6.45 | 6.60 |