Khảo sát ngày 3/10, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) được điều chỉnh tăng tại đa số kỳ hạn. Khung lãi suất huy động mới được áp dụng trong phạm vi từ 5%/năm đến 7,6%/năm dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại các kỳ hạn từ 1 tháng - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, kỳ hạn 1 - 5 tháng được điều chỉnh tăng tới 1 điểm % trong tháng này, hiện ngân hàng đang niêm yết lãi suất ở mức là 5%/năm. Cùng tăng mạnh 1 điểm %, lãi suất tiền gửi huy động tại kỳ hạn 6 tháng đến 8 tháng đã được nâng lên mức 7%/năm.
Tương tự, các khoản tiền gửi tại các kỳ hạn 9 - 11 tháng cũng được điều chỉnh tăng từ 0,95 - 1,05 điểm % lên chung mức 7,05%/năm. Hai kỳ hạn tiếp theo là 13 tháng và 15 tháng được niêm yết với lãi suất lần lượt ở các mức là 7,1%/năm và 7,3%/năm, tăng 0,6 điểm % và 0,7 điểm % so với tháng trước.
7,5%/năm là mức lãi suất ngân hàng Kiên Long áp dụng cho kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng, tăng lần lượt là 0,55 điểm % và 0,5 điểm %. Còn kỳ hạn 17 tháng được giữ nguyên so với đầu tháng 9 và đồng áp dụng mức là 6,7%/năm.
Đối với các khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng, ngân hàng này quy định cùng mức lãi suất là 7,6%/năm. Trong đó, kỳ hạn 24 tháng tăng 0,4 điểm %; còn kỳ hạn 36 tháng tăng 0,3 điểm %. Kỳ hạn 60 tháng cũng ghi nhận mức lãi suất tiết kiệm là 6,75%/năm, tương ứng tăng 0,2 điểm % trong tháng 10.
Ngoài ra, các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 3 tuần cũng được ngân hàng Kiên Long tăng 0,3 điểm % lên mức lãi suất tiền gửi là 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm huy động tiền gửi khác tại KienLongBank như: Lĩnh lãi đầu kỳ (4,9%/năm - 6,18%/năm); trả lãi 1 tháng (4,96%/năm đến 7,2%/năm); trả lãi 3 tháng (5,86%/năm - 6,49%/năm); trả lãi 6 tháng (5,9%/năm - 6,53%/năm) và trả lãi 12 tháng (5,99%/năm - 6,54%/năm). Ngân hàng cũng tiến hành điều chỉnh tăng lại nhiều kỳ hạn trong tháng này.
Biểu lãi suất Ngân hàng Kiên Long niêm yết tại quầy tháng 10/2022 mới nhất
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn |
||||||
Loại ngoại tệ |
Lãi suất(%/năm) |
|||||
Tiền gửi tiết kiệm |
0,5 |
|||||
Tiền gửi thanh toán |
0,5 |
|||||
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn |
||||||
Kỳ hạn gửi |
Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãnh lãi định kỳ (%/năm) |
Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm) |
|||
12 tháng |
6 tháng |
3 tháng |
1 tháng |
|||
1 tuần |
0.50 |
|||||
2 tuần |
0.50 |
|||||
3 tuần |
0.50 |
|||||
01 tháng |
5.00 |
4.98 |
||||
02 tháng |
5.00 |
4.99 |
4.96 |
|||
03 tháng |
5.00 |
4.98 |
4.94 |
|||
04 tháng |
5.00 |
4.97 |
4.92 |
|||
05 tháng |
5.00 |
4.96 |
4.90 |
|||
06 tháng |
7.00 |
5.96 |
6.90 |
5.83 |
||
07 tháng |
7.00 |
6.90 |
5.80 |
|||
08 tháng |
7.00 |
6.90 |
5.77 |
|||
09 tháng |
7.05 |
5.91 |
6.90 |
5.74 |
||
10 tháng |
7.05 |
6.90 |
5.80 |
|||
11 tháng |
7.05 |
6.90 |
5.78 |
|||
12 tháng |
7.10 |
6.40 |
6.35 |
6.90 |
6.10 |
|
13 tháng |
7.30 |
7.05 |
6.16 |
|||
15 tháng |
7.50 |
6.49 |
7.20 |
6.18 |
||
17 tháng |
6.70 |
6.42 |
6.12 |
|||
18 tháng |
7.50 |
6.53 |
6.48 |
7.20 |
6.13 |
|
24 tháng |
7.60 |
6.54 |
6.43 |
6.38 |
7.10 |
5.95 |
36 tháng |
7.60 |
6.34 |
6.24 |
6.19 |
6.90 |
5.61 |
60 tháng |
6.75 |
5.99 |
5.90 |
5.86 |
5.83 |
5.05 |
Nguồn: Ngân hàng Kiên Long.
Lãi suất tiền gửi trực tuyến tại Ngân hàng Kiên Long cũng được điều chỉnh tăng 0,6 - 1,05 điểm % tại nhiều kỳ hạn. Do đó, khung lãi suất huy động cho hình thức tiết kiệm này cũng được điều chỉnh trong khoảng từ 5%/năm - 7,9%/năm dành cho tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Ngân hàng áp dụng lãi suất tiết kiệm qua kênh online thường nhỉnh hơn 0,3 điểm % so với tại quầy tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên. Đối với các kỳ hạn 1 - 3 tháng, lãi suất của hai sản phẩm là tương tự nhau.
Vậy qua khảo sát, lãi suất ngân hàng cao nhất hiện đang ghi nhận được là 7,9%/năm, áp dụng cho các khoản tiết kiệm trực tuyến tại kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất tiền gửi trực tuyến mới nhất tại Ngân hàng Kiên Long
Lãi suất tiền gửi trực tuyến |
|
Kỳ hạn |
Lãi suất(%/năm) |
01 tháng |
5.00 |
02 tháng |
5.00 |
03 tháng |
5.00 |
06 tháng |
7.30 |
09 tháng |
7.35 |
12 tháng |
7.40 |
13 tháng |
7.60 |
15 tháng |
7.80 |
18 tháng |
7.80 |
24 tháng |
7.90 |
36 tháng |
7.90 |
Nguồn: Ngân hàng Kiên Long.