Bước sang tháng 11, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) có nhiều biến động so với tháng trước. Biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân giảm mạnh tại hầu hết các kỳ hạn, điều chỉnh xuống còn khoảng từ 3,8%/năm đến 6,6%/năm. Trong khi đó đối với khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng lại có động thái giảm lãi suất tại một số kỳ hạn gửi từ 6 tháng trở lên.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng Quốc Dân tại kỳ hạn 1 đến 5 tháng được điều chỉnh giảm 0,1 điểm % so với đầu tháng trước, hiện được đồng áp dụng mức là 3,8%/năm.
Từ kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng, lãi suất huy động tại ngân hàng Quốc Dân có cùng mức giảm 0,15 điểm % cho mỗi kỳ hạn. Theo đó, các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng được quy định với lãi suất là 6,1%/năm. Các kỳ hạn từ 7 tháng đến 11 tháng được niêm yết mức lãi suất trong khoảng 6,15%/năm đến 6,35%/năm, cách nhau 0,5 điểm %.
Đối với tiền gửi tại kỳ hạn 12 tháng, NCB không đưa ra mức lãi suất tiết kiệm cụ thể. Khách hàng đang gửi tiền ở kỳ hạn này có thể liên hệ với ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Ngoài ra, các khoản tiền gửi tại kỳ hạn từ 13 tháng - 60 tháng tiếp tục được NCB điều chỉnh giảm đồng loạt 0,2 điểm % cho mỗi kỳ hạn. Trong đó, kỳ hạn 14 tháng đang được ngân hàng ấn định mức lãi suất là 6,5%/năm. Lãi suất tiết kiệm dành cho kỳ hạn 15 tháng hiện áp dụng ở mức là 6,55%/năm. Còn các kỳ hạn từ 18 tháng - 60 tháng được ấn định cùng lãi suất là 6,6%/năm.
Bên cạnh đó, trường hợp khi khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn ngắn như 1 tuần, 2 tuần hoặc không kỳ hạn vẫn sẽ được hưởng lãi suất ngân hàng không đổi ở mức là 0,1%/năm.
Tại các phương thức trả lãi khác, ngân hàng áp dụng biểu lãi suất như sau: trả lãi 1 tháng (3,87% - 6,49%/năm); trả lãi 3 tháng (5,89% - 6,53%/năm); trả lãi 6 tháng (5,94% - 6,58%/năm); trả lãi 12 tháng (6,03% - 6,58%/năm); trả lãi trước (3,83% - 6,24%/năm).
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 11/2021
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,1 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,9 |
|
|
|
| 3,88 |
02 Tháng | 3,9 | 3,89 |
|
|
| 3,87 |
03 Tháng | 3,9 | 3,88 |
|
|
| 3,86 |
04 Tháng | 3,9 | 3,88 |
|
|
| 3,84 |
05 Tháng | 3,9 | 3,87 |
|
|
| 3,83 |
06 Tháng | 6,25-0,15 | 6,17 | 6,2 |
|
| 6,06 |
07 Tháng | 6,3-0,15 | 6,2 |
|
|
| 6,07 |
08 Tháng | 6,35-0,15 | 6,23 |
|
|
| 6,09 |
09 Tháng | 6,4-0,15 | 6,26 | 6,3 |
|
| 6,1 |
10 Tháng | 6,45~ | 6,29 |
|
|
| 6,12 |
11 Tháng | 6,5~ | 6,33 |
|
|
| 6,13 |
12 Tháng | 6,4* | 6,21 | 6,25 | 6,3 |
| 6,01 |
13 Tháng | 6,7-0,2 | 6,48 |
|
|
| 6,24 |
15 Tháng | 6,75 | 6,49 | 6,53 |
|
| 6,22 |
18 Tháng | 6,8 | 6,49 | 6,52 | 6,58 |
| 6,17 |
24 Tháng | 6,8 | 6,39 | 6,42 | 6,48 | 6,58 | 5,98 |
30 Tháng | 6,8 | 6,29 | 6,32 | 6,38 |
| 5,81 |
36 Tháng | 6,8 | 6,2 | 6,23 | 6,29 | 6,38 | 5,64 |
60 Tháng | 6,8 | 5,86 | 5,89 | 5,94 | 6,03 | 5,07 |
Nguồn: NCB.
Lãi suất ngân hàng áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng này hạ 0,25 - 0,4 điểm % tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 36 tháng. Phạm vi lãi suất dao động từ 3,4%/năm đến 5,6%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng còn có các sản phẩm tương ứng với từng nhu cầu khách hàng như: trả lãi 1 tháng (3,2%/năm - 5,47%/năm); trả lãi 3 tháng (5,12%/năm - 5,97%/năm); trả lãi 6 tháng (5,03%/năm - 5,37%/năm); trả lãi 12 tháng (5,36%/năm - 5,41%/năm); trả lãi trước (3,10%/năm - 5,21%/năm).
Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,20 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,20 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,40 |
|
|
|
| 3,10 |
02 Tháng | 3,40 | 3,20 |
|
|
| 3,10 |
03 Tháng | 3,60 | 3,40 |
|
|
| 3,20 |
04 Tháng | 3,60 | 3,50 |
|
|
| 3,30 |
05 Tháng | 3,60 | 3,50 |
|
|
| 3,10 |
06 Tháng | 5,35 | 5,23 | 5,16 |
|
| 5,04 |
07 Tháng | 5,30 | 5,02 |
|
|
| 4,91 |
08 Tháng | 5,35 | 5,15 |
|
|
| 5,03 |
09 Tháng | 5,40 | 5,09 | 5,12 |
|
| 4,97 |
10 Tháng | 5,45 | 5,33 |
|
|
| 5,18 |
11 Tháng | 5,50 | 5,26 |
|
|
| 5,20 |
12 Tháng | 5,60 | 5,30 | 5,33 | 5,37 |
| 5,17 |
13 Tháng | 5,70 | 5,47 |
|
|
| 5,21 |
18 Tháng | 5,60 | 5,27 | 5,31 | 5,37 |
| 5,03 |
24 Tháng | 5,60 | 5,15 | 5,16 | 5,24 | 5,36 | 4,69 |
36 Tháng | 5,60 | 4,49 | 5,97 | 5,03 | 5,41 | 4,32 |
Nguồn: NCB.