Khảo sát ngày 13/11, biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) tiếp tục đi ngang so với tháng trước. Do đó, phạm vi lãi suất vẫn nằm trong khoảng 3,85%/năm - 6,8%/năm, dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 3 tháng, lãi suất tiết kiệm đều ở mức 3,85%/năm. Tại kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng, lãi suất lần lượt là 3,9%/năm và 3,95%/năm.
Tại kỳ hạn 6 tháng, lãi suất Ngân hàng SCB vẫn đứng yên ở mức 5,7%/năm. Tương tự, lãi suất ngân hàng tại các kỳ hạn 7 tháng, 8 tháng, 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng lần lượt là 6%/năm, 6,1%/năm, 6,2%/năm, 6,3%/năm và 6,4%/năm.
Còn lại, tại các kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 36 tháng cùng hưởng lãi suất là 6,8%/năm.
Ngoài ra, Ngân hàng SCB còn triển khai một số hình thức nhận lãi linh hoạt khác, chẳng hạn như:
- Lĩnh lãi hàng năm: Lãi suất từ 6,38%/năm đến 6,58%/năm.
- Lĩnh lãi 6 tháng: Lãi suất từ 6,28%/năm đến 6,6%/năm.
- Lĩnh lãi hàng quý: Lãi suất từ 5,65%/năm đến 6,57%/năm.
- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất từ 3,82%/năm đến 6,52%/năm
- Lĩnh lãi trước: Lãi suất từ 3,77%/năm đến 6,22%/năm.
Trường hợp những khách hàng gửi tiền không kỳ hạn, lãi suất vẫn không thay đổi ở mức 0,2%/năm.
LOẠI TIỀN GỬI | LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn |
|
|
|
| 0,2 |
|
Có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
1 tháng | 3,85 |
|
|
|
| 3,77 |
2 tháng | 3,85 |
|
|
| 3,82 | 3,78 |
3 tháng | 3,85 |
|
|
| 3,83 | 3,79 |
4 tháng | 3,9 |
|
|
| 3,84 | 3,8 |
5 tháng | 3,95 |
|
|
| 3,91 | 3,87 |
6 tháng | 5,7 |
|
| 5,65 | 5,63 | 5,54 |
7 tháng | 6 |
|
|
| 5,9 | 5,77 |
8 tháng | 6,1 |
|
|
| 5,98 | 5,83 |
9 tháng | 6,2 |
|
| 6,1 | 6,07 | 5,90 |
10 tháng | 6,3 |
|
|
| 6,15 | 5,96 |
11 tháng | 6,4 |
|
|
| 6,23 | 6,02 |
12 tháng | 6,8 |
| 6,6 | 6,5 | 6,45 | 6,2 |
15 tháng | 6,8 |
|
| 6,57 | 6,52 | 6,22 |
18 tháng | 6,8 |
| 6,58 | 6,52 | 6,47 | 6,12 |
24 tháng | 6,8 | 6,58 | 6,47 | 6,42 | 6,36 | 5,93 |
36 tháng | 6,8 | 6,38 | 6,28 | 6,23 | 6,17 | 5,58 |
Nguồn: SCB.
Cũng trong tháng 10 này, lãi suất tiết kiệm online vẫn sẽ áp dụng mức lãi suất ưu đãi hơn khi gửi tại quầy và có biên độ cao hơn từ 0,05%/năm đến 0,75%/năm tại đa số kỳ hạn gửi. Hiện sản phẩm tiết kiệm online có lãi suất từ 4%/năm đến 6,95%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Ở khung lãi suất này, Ngân hàng SCB còn triển khai thêm các kỳ hạn 31, 39 và 45 ngày, với mức lãi suất chung là 4%/năm.
Ngoài sản phẩm tiết kiệm online, Ngân hàng SCB còn áp dụng nhiều sản phẩm huy động vốn khác cho khách hàng lựa chọn như: Tiền gửi thông thường 13 tháng, tiết kiệm Song hành - bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm Phát Lộc Tài,...Và nhiều mức lãi suất ưu đãi khác đi kèm, nhằm cạnh tranh với lãi suất tiết kiệm thường tại quầy.
KỲ HẠN | TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE | ||
LĨNH LÃI TRƯỚC | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG | LĨNH LÃI CUỐI KỲ | |
|
|
| |
31, 39, 45 ngày | 3,87 | - | 4 |
1 tháng | 3,87 | - | 4 |
2 tháng | 3,88 | 3,93 | 4 |
3 tháng | 3,89 | 3,94 | 4 |
4 tháng | 3,9 | 3,95 | 4 |
5 tháng | 3,91 | 3,96 | 4 |
6 tháng | 6,22 | 6,35 | 6,45 |
7 tháng | 6,23 | 6,38 | 6,5 |
8 tháng | 6,24 | 6,41 | 6,55 |
9 tháng | 6,25 | 6,44 | 6,6 |
10 tháng | 6,26 | 6,47 | 6,65 |
11 tháng | 6,27 | 6,5 | 6,7 |
12 tháng | 6,33 | 6,58 | 6,8 |
13 tháng | 6,34 | 6,61 | 6,85 |
15 tháng | 6,32 | 6,62 | 6,9 |
18 tháng | 6,24 | 6,6 | 6,95 |
24 tháng | 6,04 | 6,5 | 6,95 |
36 tháng | 5,69 | 6,3 | 6,95 |
Nguồn: SCB.