Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 14h30 chiều ngày 13/7/2020
Tại thời điểm khảo sát, vàng SJC đang được cửa hàng Mi Hồng niêm yết giá mua cao nhất 50,30 triệu đồng/lượng và giá bán ra tại vàng bạc đá quí Sài Gòn là 50,62 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJCở chiều mua - bán tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc đang giao dịch trong khoảng lần lượt là 50.000 - 130.000 đồng/lượng và 50.000 - 70.000 đồng/lượng.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC ở hướng mua vào giảm 50.000 đồng/lượng và bán ra giảm 100.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 11/7 | Phiên hôm nay 13/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 50,15 | 50,60 | 50,20 | 50,60 | +50 | - |
Hà Nội | 50,15 | 50,62 | 50,20 | 50,62 | +50 | - | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 50,20 | 50,50 | 50,20 | 50,45 | - | -50 |
TP HCM | 50,20 | 50,50 | 50,20 | 50,45 | - | -50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 50,15 | 50,45 | 50,23 | 50,45 | +80 | - |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 50,10 | 50,45 | 50,23 | 50,50 | +130 | 50 |
Hà Nội | 50,10 | 50,45 | 50,23 | 50,50 | +130 | 50 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 50,23 | 50,48 | 50,21 | 50,44 | -20 | -40 |
Mi Hồng | TP HCM | 50,23 | 50,40 | 50,30 | 50,47 | +70 | +70 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 50,30 | 50,60 | 50,25 | 50,50 | -50 | -100 |
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 14h30 chiều ngày 13/7/2020
Hiện tại, giá vàng 24k tại doanh nghiệp Mi Hồng đang là đơn vị niêm yết giá mua vào cao nhất với mức 49,85 triệu đồng/lượng. Trong khi, chiều bán ra tại hệ thống Doji là 50,45 triệu đồng/lượng.
Chênh lệch giá trần mua - bán vàng nữ trang 24k giữa các cửa hàng là 50.000 đồng/lượng, dao động từ 50.000 - 100.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 11/7 | Phiên hôm nay 13/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 49,55 | 50,30 | 49,63 | 50,38 | +80 | +80 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 49,45 | 50,40 | 49,52 | 50,45 | +70 | +50 |
TP HCM | 49,45 | 50,40 | 49,48 | 50,45 | +30 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 49,60 | 50,30 | 49,60 | 50,30 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 49,55 | 50,35 | 49,50 | 50,30 | -50 | -50 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 49,30 | 50,20 | 49,40 | 50,30 | +100 | +100 |
Mi Hồng | TP HCM | 49,85 | 50,10 | 49,85 | 50,15 | - | +50 |
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 chiều ngày 13/7/2020
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18k tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 36,69 triệu đồng/lượng và 38,04 triệu đồng/lượng chiều bán ra ở hệ thống Hà Nội.
Nhìn chung, giá trần loại vàng nhẫn 18k ở cả hai chiều mua vào tại các hệ thống chênh lệch 20.000 đồng/lượng, khoảng từ 40.000 - 60.000 đồng/lượng và chiều bán ra dao động từ 40.000 - 50.000 đồng/lượng (chênh lệch 10.000 đồng/lượng).
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 11/7 | Phiên hôm nay 13/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 36,03 | 37,88 | 36,09 | 37,93 | +60 | +50 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 36,50 | 38,00 | 36,54 | 38,04 | +40 | +40 |
TP HCM | 36,65 | 37,95 | 36,69 | 37,99 | +40 | +40 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 36,51 | 37,91 | 36,48 | 37,88 | -30 | -30 |
Mi Hồng | TP HCM | 33,00 | 35,00 | 33,00 | 35,00 | - | - |
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024