Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 17/7
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 14h00 chiều ngày 16/7/2020
Tại thời điểm khảo sát, vàng SJC đang được cửa hàng Phú Quý và Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá mua cao nhất 50,41 triệu đồng/lượng và giá bán ra tại vàng bạc đá quí Sài Gòn là 50,70 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJC ở chiều mua - bán tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc tăng trong khoảng lần lượt là 80.000 - 150.000 đồng/lượng và 50.000 - 100.000 đồng/lượng.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC ở hướng mua vào và bán ra tăng 90.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 15/7 | Phiên hôm nay 16/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 50,23 | 50,60 | 50,31 | 50,68 | +80 | +80 |
Hà Nội | 50,23 | 50,62 | 50,31 | 50,70 | +80 | +80 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 50,30 | 50,55 | 50,40 | 50,60 | +100 | +50 |
TP HCM | 50,30 | 50,55 | 50,40 | 50,60 | +100 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 50,32 | 50,55 | 50,41 | 50,60 | +90 | +50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 50,20 | 50,50 | 50,35 | 50,60 | +150 | +100 |
Hà Nội | 50,20 | 50,50 | 50,35 | 50,60 | +150 | +100 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 50,33 | 50,54 | 50,41 | 50,59 | +80 | +50 |
Mi Hồng | TP HCM | 50,33 | 50,53 | 50,40 | 50,60 | +70 | +70 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 50,28 | 50,48 | 50,37 | 50,57 | +90 | +90 |
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 14h30 chiều ngày 16/7/2020
Hiện tại, giá vàng 24k tại doanh nghiệp Mi Hồng đang là đơn vị niêm yết giá mua vào cao nhất với mức 50,00 triệu đồng/lượng. Trong khi, chiều bán ra tại hệ thống Doji là 50,65 triệu đồng/lượng.
Chênh lệch giá trần mua - bán vàng nữ trang 24k giữa các cửa hàng là 400.000 đồng/lượng và 350.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 15/7 | Phiên hôm nay 16/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 49,65 | 50,40 | 49,70 | 50,45 | +50 | +50 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 49,60 | 50,65 | 49,73 | 50,65 | +130 | - |
TP HCM | 49,61 | 50,61 | 49,72 | 50,65 | +110 | +40 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 49,70 | 50,40 | 49,64 | 50,44 | -60 | +130 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 49,57 | 50,37 | 49,85 | 50,50 | +280 | +130 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 49,50 | 50,40 | 49,60 | 50,50 | +100 | +100 |
Mi Hồng | TP HCM | 50,00 | 50,30 | 50,00 | 50,30 | - | - |
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 14h30 chiều ngày 16/7/2020
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18k tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 36,840 triệu đồng/lượng và 38,190 triệu đồng/lượng chiều bán ra ở hệ thống Hà Nội.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 15/7 | Phiên hôm nay 16/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 36,104 | 37,954 | 36,141 | 37,991 | +37 | +37 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 36,690 | 38,190 | 36,690 | 38,190 | - | - |
TP HCM | 36,810 | 38,110 | 36,840 | 38,140 | +30 | +30 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 36,530 | 37,930 | 36,580 | 37,980 | +50 | +50 |
Mi Hồng | TP HCM | 33,000 | 35,000 | 33,000 | 35,000 | - | - |
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024