Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 14h00 chiều ngày 17/7/2020
Xem thêm: so sánh giá vàng hôm nay 18/7
Tại thời điểm khảo sát, vàng SJC đang được cửa hàng Mi Hồng niêm yết giá mua cao nhất 50,35 triệu đồng/lượng và giá bán ra tại vàng bạc đá quí Sài Gòn là 50,67 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJC ở chiều mua - bán tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc giảm trong khoảng từ 30.000 - 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC ở hướng mua vào và bán ra cùng giảm 70.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 16/7 | Phiên hôm nay 17/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 50,31 | 50,68 | 50,28 | 50,65 | -30 | -30 |
Hà Nội | 50,31 | 50,70 | 50,28 | 50,67 | -30 | -30 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 50,40 | 50,60 | 50,30 | 50,50 | -100 | -100 |
TP HCM | 50,40 | 50,60 | 50,30 | 50,55 | -100 | -50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 50,41 | 50,60 | 50,32 | 50,52 | -90 | -80 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 50,35 | 50,60 | 50,30 | 50,55 | -50 | -50 |
Hà Nội | 50,35 | 50,60 | 50,30 | 50,55 | -50 | -50 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 50,41 | 50,59 | 50,32 | 50,51 | -90 | -80 |
Mi Hồng | TP HCM | 50,40 | 50,60 | 50,35 | 50,55 | -50 | -50 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 50,37 | 50,57 | 50,30 | 50,50 | -70 | -70 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 14h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 14h00 chiều ngày 17/7/2020
Hiện tại, giá vàng 24k tại doanh nghiệp Mi Hồng đang là đơn vị niêm yết giá mua vào cao nhất với mức 49,90 triệu đồng/lượng. Trong khi, chiều bán ra tại hệ thống Phú Quý là 50,50 triệu đồng/lượng.
Chênh lệch giá trần mua - bán vàng nữ trang 24k giữa các cửa hàng là 500.000 đồng/lượng và 350.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 16/7 | Phiên hôm nay 17/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 49,70 | 50,45 | 49,55 | 50,30 | -150 | -150 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 49,73 | 50,65 | 49,50 | 50,45 | -230 | -200 |
TP HCM | 49,72 | 50,65 | 49,50 | 50,40 | -220 | -250 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 49,64 | 50,44 | 49,85 | 50,50 | 210 | 60 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 49,85 | 50,50 | 49,55 | 50,35 | -300 | -150 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 49,60 | 50,50 | 49,40 | 50,30 | -200 | -200 |
Mi Hồng | TP HCM | 50,00 | 50,30 | 49,90 | 50,15 | -100 | -150 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 14h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 14h00 chiều ngày 17/7/2020
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18k tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 36,650 triệu đồng/lượng và 38,040 triệu đồng/lượng chiều bán ra ở hệ thống Hà Nội.
Vàng nhẫn 18k giảm nhiều nhất là 190.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên trước đó.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 16/7 | Phiên hôm nay 17/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 36,141 | 37,991 | 36,029 | 37,879 | -112 | -112 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 36,690 | 38,190 | 36,540 | 38,040 | -150 | -150 |
TP HCM | 36,840 | 38,140 | 36,650 | 37,950 | -190 | -190 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 36,580 | 37,980 | 36,510 | 37,910 | -70 | -70 |
Mi Hồng | TP HCM | 33,000 | 35,000 | 33,000 | 35,000 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 14h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024