Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 24/10/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 26/10
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc giảm 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán.
Cửa hàng Mi Hồng ghi nhận giá trần mua vào vàng SJC cao nhất là 55,97 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra là 56,37 triệu đồng/lượng ở Vàng bạc đá quí Sài Gòn.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh vàng SJC giảm 50.000 đồng/lượng ở cả hai hướng mua vào và bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 23/10 | Phiên hôm nay 24/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,83 | 56,33 | 55,85 | 56,35 | +20 | +20 |
Hà Nội | 55,83 | 56,35 | 55,85 | 56,37 | +20 | +20 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,95 | 56,23 | 55,95 | 56,25 | - | +20 |
TP HCM | 55,85 | 56,25 | 55,90 | 56,30 | +50 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,95 | 56,25 | 55,90 | 56,25 | -50 | - |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,90 | 56,30 | 55,90 | 56,30 | - | - |
Hà Nội | 55,90 | 56,30 | 55,90 | 56,30 | - | - | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,95 | 56,22 | 55,91 | 56,20 | -40 | -20 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,95 | 56,20 | 55,97 | 56,17 | +20 | -30 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,95 | 56,25 | 55,90 | 56,20 | -50 | -50 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 24/10/2020
Ở hướng mua vào, giá vàng 24K đang ghi nhận diễn biến trái chiều khi tăng 100.000 đồng/lượng (hệ thống Doji), trong khi Vàng bạc đá quí Sài Gòn niêm yết giảm 100.000 đồng/lượng.
Doanh nghiệp Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào cao nhất là 53,30 triệu đồng/lượng so với giá trần bán ra là 54,05 triệu đồng/lượng ở tập đoàn Doji.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 23/10 | Phiên hôm nay 24/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,99 | 53,69 | 52,90 | 53,60 | -90 | -90 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,85 | 54,00 | 52,95 | 54,05 | +100 | +50 |
TP HCM | 52,85 | 54,00 | 52,95 | 54,05 | +100 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,80 | 53,80 | 52,80 | 53,80 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,00 | 53,80 | 52,95 | 53,75 | -50 | -50 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,80 | 53,80 | 52,75 | 53,75 | -50 | -50 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,35 | 53,65 | 53,30 | 53,60 | -50 | -50 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 24/10/2020
Tập đoàn Doji đang giao dịch giá vàng 18K giảm nhẹ 70.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào - bán ra.
Tuy nhiên, Hệ thống Doji lại điều chỉnh tăng 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua bán.
Vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng giá trần bán ra 39,54 triệu đồng/lượng và 41,54 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 23/10 | Phiên hôm nay 24/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,42 | 40,42 | 38,35 | 40,35 | -70 | -70 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,50 | 41,50 | 39,54 | 41,54 | +40 | +40 |
TP HCM | 39,50 | 41,50 | 39,54 | 41,54 | +40 | +40 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,10 | 40,50 | 39,06 | 40,46 | -40 | -40 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,50 | 37,50 | 35,50 | 37,50 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024