Khảo sát ngày 11/1 tại nhóm 4 ngân hàng lớn có vốn Nhà nước là Vietcombank, VietinBank, BIDV và Agribank. So sánh lãi suất ngân hàng tại đây, mức lãi thấp nhất ghi nhận được là 4,9%/năm và mức cao nhất đang được áp dụng là 7,4%/năm.
Cụ thể, Vietcombank đang có phạm vi lãi suất tiết kiệm duy trì trong khoảng từ 4,9%/năm đến 7,4%/năm, tương ứng với kỳ hạn từ 1 đến 60 tháng. Khách hàng tham gia gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 12 tháng sẽ được hưởng lãi suất cao nhất tại ngân hàng này là 7,4%/năm.
Tại ngân hàng Agribank, lãi suất tiền gửi tiếp tục được triển khai trong khoảng từ 4,9%/năm đến 7,4%/năm, không thay đổi so với khảo sát hồi tháng trước. Khách hàng có thể tham gia gửi tiết kiệm tại Agribank với thời hạn gửi từ 1 tháng đến 24 tháng. Mức lãi suất cao nhất mà ngân hàng đang triển khai là 7,4%/năm, niêm yết tại các kỳ hạn từ 12 tháng đến 24 tháng.
Tương tự, lãi suất ngân hàng VietinBank trong tháng này cũng không ghi nhận có sự điều chỉnh mới. Các khoản tiết kiệm có kỳ hạn từ 1 tháng trở lên có lãi suất dao động từ 4,9%/năm đến 7,4%/năm. Trong đó lãi suất cao nhất đang được VietinBank triển khai là 7,4%/năm, áp dụng với tiền gửi tại kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng.
BIDV cũng đang huy động tiền gửi với lãi suất trong khoảng từ 4,9%/năm đến 7,4%/năm. giống với 3 “ông lớn” kể trên. Mức lãi suất cao nhất tại nhà băng này cùng ghi nhận được là 7,4%/năm, triển khai cho khoản tiết kiệm ở kỳ hạn 12 - 36 tháng..
So sánh lãi suất ngân hàng trong tháng 1/2023, nhìn chung lãi suất tiền gửi tại 4 ngân hàng triển khai khá giống nhau, chỉ có một chút khác biệt ở kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng.
Kỳ hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
4,9% |
4,9% |
4,9% |
4,9% |
2 tháng |
4,9% |
4,9% |
4,9% |
4,9% |
3 tháng |
5,4% |
5,4% |
5,4% |
5,4% |
4 tháng |
5,4% |
5,4% |
||
5 tháng |
5,4% |
5,4% |
5,4% |
|
6 tháng |
6,1% |
6,0% |
6,0% |
6,0% |
7 tháng |
6,1% |
6,0% |
||
8 tháng |
6,1% |
6,0% |
||
9 tháng |
6,1% |
6,0% |
6,0% |
6,1% |
12 tháng |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
13 tháng |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
|
15 tháng |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
|
18 tháng |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
|
24 tháng |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
36 tháng |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
|
LS cao nhất |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
7,4% |
Điều kiện |
12 đến 24 tháng |
12 tháng trở lên |
12 - 60 tháng |
12 đến 36 tháng |
Nguồn: Tổng hợp.