Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) hiện niêm yết lãi suất tiền gửi trong khoảng 6 - 8,7%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất kỳ hạn 1 - 5 tháng đang được triển khai với lãi suất 6%/năm. Ngân hàng đang áp dụng mức lãi suất 8,4%/năm cho kỳ hạn 6 tháng; và 8,45%/năm cho hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng.
Khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng sẽ được nhận mức lãi suất lần lượt là 8,5%/năm và 8,6%/năm.
Với phương thức lĩnh lãi này, mức lãi suất cao nhất hiện là 8,7%/năm, được áp dụng cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 13 tháng đến 36 tháng.
Xét đến phương thức lĩnh lãi đầu kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lãi suất tiết kiệm hiện ổn định trong khoảng 5,85 - 8,06%/năm, với mức cao nhất được ghi nhận tại kỳ hạn 6 tháng.
Ngân hàng tiếp tục triển khai các phương thức lĩnh lãi định kỳ với các lựa chọn như sau:
- Lĩnh lãi 1 tháng: 5,94 - 8,34%/năm (kỳ hạn 2 - 36 tháng)
- Lĩnh lãi 3 tháng: 7,81 - 8,34%/năm (kỳ hạn 6 - 36 tháng)
- Lĩnh lãi 6 tháng: 7,88 - 8,42%/năm (kỳ hạn 12, 18, 24 và 36 tháng)
- Lĩnh lãi 12 tháng: 8,04 - 8,35%/năm (kỳ hạn 24 và 36 tháng)
Đối với tiền gửi ngắn hạn dưới 1 tuần, 1 - 3 tuần và không kỳ hạn, GPBank giữ nguyên mức lãi suất là 1%/năm trong tháng này, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn |
Trả lãi Đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi Cuối kỳ |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|||
KKH |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Dưới 1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
2 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
3 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
1 tháng |
5,97 |
- |
- |
- |
- |
6 |
2 tháng |
5,94 |
5,99 |
- |
- |
- |
6 |
3 tháng |
5,91 |
5,97 |
- |
- |
- |
6 |
4 tháng |
5,88 |
5,96 |
- |
- |
- |
6 |
5 tháng |
5,85 |
5,94 |
- |
- |
- |
6 |
6 tháng |
8,06 |
8,26 |
8,31 |
- |
- |
8,4 |
7 tháng |
8,05 |
8,28 |
- |
- |
- |
8,45 |
8 tháng |
8 |
8,25 |
- |
- |
- |
8,45 |
9 tháng |
7,99 |
8,27 |
8,33 |
- |
- |
8,5 |
12 tháng |
7,92 |
8,28 |
8,34 |
8,42 |
- |
8,6 |
13 tháng |
7,95 |
8,34 |
- |
- |
- |
8,7 |
15 tháng |
7,85 |
8,29 |
8,34 |
- |
- |
8,7 |
18 tháng |
7,7 |
8,21 |
8,26 |
8,35 |
- |
8,7 |
24 tháng |
7,41 |
8,05 |
8,1 |
8,18 |
8,35 |
8,7 |
36 tháng |
6,9 |
7,76 |
7,81 |
7,88 |
8,04 |
8,7 |
Nguồn: GPBank
Trường hợp khách hàng có khoản tiết kiệm từ 100 triệu đồng trở lên, lãi suất ngân hàng GPBank được nhận sẽ dao động trong khoảng 8,65 - 8,95%/năm, áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, kỳ hạn 13 tháng có mức lãi suất cao nhất là 8,95%/năm. Theo sau là kỳ hạn 12 tháng với mức 8,85%/năm và kỳ hạn 9 tháng với mức 8,75%/năm.
Phương thức lĩnh lãi đầu kỳ cũng có lãi suất ngân hàng ổn định trong tháng này, cụ thể là 8,13 - 8,29%/năm cho tiền gửi có kỳ hạn 6 - 13 tháng.
Tương tự, ngân hàng cũng giữ nguyên biểu lãi suất dành cho các phương án lĩnh lãi định kỳ trong khoảng 8,49 - 8,66%/năm, trong đó gồm có lĩnh lãi 1 tháng (kỳ hạn 6 - 13 tháng), lĩnh lãi 3 tháng (kỳ hạn 6, 9, 12 tháng) và lĩnh lãi 6 tháng (kỳ hạn 12 tháng).
Qua so sánh, có thể thấy, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,21 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Số dư |
Kỳ hạn |
Trả lãi đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi cuối kỳ |
||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
||||
Từ 100 triệu đồng trở lên |
6 tháng |
8,29 |
8,5 |
8,56 |
- |
8,65 |
7 tháng |
8,28 |
8,52 |
- |
- |
8,7 |
|
8 tháng |
8,22 |
8,49 |
- |
- |
8,7 |
|
9 tháng |
8,21 |
8,5 |
8,57 |
- |
8,75 |
|
12 tháng |
8,13 |
8,51 |
8,57 |
8,66 |
8,85 |
|
13 tháng |
8,16 |
8,57 |
- |
- |
8,95 |
Nguồn: GPBank