Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/12) quay đầu giảm tại nhiều ngân hàng. Riêng tỷ giá mua - bán tại Agribank ghi nhận tăng tại các chiều giao dịch mua - bán.
Ngân hàng Eximbank hiện đang ghi nhận mức tỷ giá mua vào là 165,46 VND/JPY - cao nhất và mức tỷ giá bán ra là 170,09 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,54 |
165,19 |
173,11 |
-0,85 |
-0,86 |
-0,91 |
Agribank |
165,69 |
166,36 |
170,93 |
1,39 |
1,4 |
2 |
VietinBank |
162,9 |
163,05 |
172,6 |
-2,92 |
-2,77 |
-1,17 |
BIDV |
163,98 |
164,97 |
172,64 |
-1,59 |
-1,6 |
-1,63 |
Techcombank |
161,23 |
165,61 |
173,77 |
-1,03 |
-1,03 |
-1,05 |
NCB |
164,04 |
165,24 |
171,79 |
-1,39 |
-1,39 |
-1,33 |
Eximbank |
165,46 |
165,96 |
170,09 |
-1,38 |
-1,38 |
-1,4 |
Sacombank |
165,4 |
165,9 |
171,98 |
-1,08 |
-1,08 |
-1,08 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục thay đổi theo chiều hướng giảm so với phiên hôm qua tại phần lớn các ngân hàng khảo sát.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào hiện đang ở mức 15.791 VND/AUD, tại Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đang ở mức 16.222 VND/AUD, tại Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.589 |
15.746 |
16.253 |
-11 |
-12 |
-12 |
Agribank |
15.699 |
15.762 |
16.228 |
75 |
75 |
76 |
VietinBank |
15.612 |
15.632 |
16.232 |
-167 |
-247 |
-97 |
BIDV |
15.697 |
15.792 |
16.237 |
-2 |
-2 |
-2 |
Techcombank |
15.491 |
15.755 |
16.389 |
-11 |
-12 |
-11 |
NCB |
15.656 |
15.756 |
16.324 |
-21 |
-21 |
-14 |
Eximbank |
15.750 |
15.797 |
16.222 |
-31 |
-31 |
-32 |
Sacombank |
15.791 |
15.841 |
16.250 |
-13 |
-13 |
-13 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào - bán ra giảm mạnh tại tất cả các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá tại 5 ngân hàng VCB, VietinBank, BIDV, Techcombank và NCB đều giảm trên mức 100 đồng.
Sacombank tiếp tục ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 30.203 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 30.725 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.658 |
29.958 |
30.921 |
-106 |
-107 |
-110 |
Agribank |
29.932 |
30.113 |
30.903 |
-11 |
-11 |
-12 |
VietinBank |
29.831 |
29.841 |
31.011 |
-337 |
-377 |
-167 |
BIDV |
29.798 |
29.978 |
30.925 |
-107 |
-107 |
-102 |
Techcombank |
29.654 |
30.026 |
30.983 |
-104 |
-104 |
-105 |
NCB |
30.005 |
30.125 |
30.882 |
-125 |
-125 |
-105 |
Eximbank |
30.037 |
30.127 |
30.876 |
-74 |
-74 |
-75 |
Sacombank |
30.203 |
30.253 |
30.725 |
-103 |
-103 |
-96 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện, tỷ giá giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào tại VietinBank hiện đang ở mức cao nhất, đạt 16,18 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại BIDV ở mức thấp nhất, đạt 19,25 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,01 |
17,78 |
19,4 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,73 |
19,40 |
- |
0,14 |
0,17 |
VietinBank |
16,18 |
16,38 |
20,18 |
-0,58 |
-1,18 |
-0,18 |
BIDV |
16,23 |
- |
19,25 |
-0,04 |
- |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,72 |
16,72 |
20,64 |
0,08 |
0,08 |
0,06 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 10 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.312 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.439 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.312 |
3.345 |
3.454 |
-10 |
-11 |
-10 |
VietinBank |
- |
3.310 |
3.450 |
- |
-44 |
-14 |
BIDV |
- |
3.349 |
3.439 |
- |
-10 |
-11 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.328 |
3.455 |
- |
-6 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.020 VND/USD và 24.390 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.455,84 VND/EUR và 26.853,68 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.639,89 VND/SGD và 18.391,10 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.378,84 VND/CAD và 18.118,93 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,57 VND/THB và 698,68 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.