Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/12) tăng - giảm trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá bán ra ổn định tại 1 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và giảm tại 4 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Eximbank hiện đang ở mức cao nhất đạt 162,38 VND/JPY. Mặt khác, tỷ giá bán ra tại BIDV đang giữ mức thấp nhất đạt 161,89 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,12 |
161,74 |
169,5 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,15 |
Agribank |
161,99 |
162,64 |
166,98 |
0,11 |
0,11 |
0 |
VietinBank |
161,48 |
161,48 |
169,43 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
BIDV |
160,92 |
161,89 |
161,89 |
0,06 |
0,05 |
-7,45 |
Techcombank |
158,38 |
162,75 |
170,85 |
0,38 |
0,38 |
0,4 |
NCB |
160,88 |
162,08 |
168,6 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,34 |
Eximbank |
162,38 |
162,87 |
166,92 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Sacombank |
162,25 |
162,75 |
168,86 |
0,05 |
0,05 |
0,12 |
Hôm nay, tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm tại các ngân hàng. Trong đó, Techcombank và NCB giảm mạnh so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá tại chiều mua vào là 15.758 VND/AUD, cao nhất. Bên cạnh đó, Eximbank triển khai mức tỷ giá tại chiều bán ra là 16.167 VND/AUD, thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.532 |
15.689 |
16.193 |
-107 |
-108 |
-112 |
Agribank |
15.654 |
15.717 |
16.182 |
-78 |
-78 |
-79 |
VietinBank |
15.734 |
15.834 |
16.284 |
-42 |
-42 |
-42 |
BIDV |
15.651 |
15.745 |
16.189 |
-72 |
-73 |
-74 |
Techcombank |
15.391 |
15.655 |
16.281 |
-109 |
-109 |
-123 |
NCB |
15.602 |
15.702 |
16.316 |
-212 |
-212 |
-217 |
Eximbank |
15.696 |
15.743 |
16.167 |
-95 |
-95 |
-97 |
Sacombank |
15.758 |
15.808 |
16.229 |
-66 |
-66 |
-53 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được nhiều ngân hàng điều chỉnh giảm so với phiên hôm qua. Riêng ngân hàng Techcombank tăng nhẹ tỷ giá tại chiều mua vào trong sáng nay.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào đạt mức 30.377 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra đạt mức 30.892 VND/GBP, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.776 |
30.077 |
31.044 |
-89 |
-90 |
-93 |
Agribank |
30.003 |
30.184 |
30.976 |
-57 |
-57 |
-57 |
VietinBank |
30.205 |
30.255 |
31.215 |
-32 |
-32 |
-32 |
BIDV |
29.932 |
30.113 |
31.053 |
-63 |
-63 |
-66 |
Techcombank |
29.848 |
30.221 |
31.161 |
1 |
1 |
-4 |
NCB |
30.137 |
30.257 |
31.071 |
-122 |
-122 |
-130 |
Eximbank |
30.110 |
30.200 |
30.950 |
-81 |
-82 |
-85 |
Sacombank |
30.377 |
30.427 |
30.892 |
-47 |
-47 |
-48 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh trái chiều trong phiên giao dịch giữa tuần. Tại chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 2 ngân hàng và không đổi tại 4 ngân hàng.
VietinBank là ngân hàng đang có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 16,7 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 19,24 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,98 |
17,76 |
19,37 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Agribank |
- |
17,71 |
19,36 |
- |
0,01 |
0 |
VietinBank |
16,7 |
17,5 |
20,3 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,23 |
17,93 |
19,24 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,71 |
16,71 |
20,59 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,14 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.324 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.451 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.324 |
3.358 |
3.466 |
-1 |
0 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.351 |
3.461 |
- |
-3 |
-3 |
BIDV |
- |
3.360 |
3.451 |
- |
-1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.334 |
3.461 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.507,37 VND/EUR và 27.907,96 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.642,68 VND/SGD và 18.393,96 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.410,13 VND/CAD và 18.151,51 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608,30 VND/THB và 701,82 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.