Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (5/12) giảm tại tất cả ngân hàng khảo sát so với phiên đầu tuần 4/12.
Ngân hàng Eximbank ghi nhận tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào với mức 162,42 VND/JPY. Ngoài ra, Agribank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với mức 166,87 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,26 |
161,88 |
169,65 |
-0,95 |
-0,96 |
-1 |
Agribank |
161,88 |
162,53 |
166,87 |
-0,96 |
-0,96 |
-1 |
VietinBank |
161,29 |
161,29 |
169,24 |
-0,86 |
-0,86 |
-0,86 |
BIDV |
160,86 |
161,84 |
169,34 |
-1,07 |
-1,07 |
-1,1 |
Techcombank |
158 |
162,37 |
170,45 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,74 |
NCB |
161,19 |
162,39 |
168,94 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,35 |
Eximbank |
162,42 |
162,91 |
166,96 |
-0,84 |
-0,84 |
-0,93 |
Sacombank |
162,2 |
162,7 |
168,74 |
-0,69 |
-0,69 |
-0,73 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện, BIDV là ngân hàng ghi nhận mức giảm ở chiều mua - bán nhiều nhất so với các ngân hàng khác.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại Sacombank, đạt 15.824 VND/AUD. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều mua vào là tại Agribank, đạt 16.261 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.639 |
15.797 |
16.305 |
-175 |
-176 |
-182 |
Agribank |
15.732 |
15.795 |
16.261 |
-176 |
-177 |
-180 |
VietinBank |
15.776 |
15.876 |
16.326 |
-175 |
-175 |
-175 |
BIDV |
15.723 |
15.818 |
16.263 |
-191 |
-192 |
-195 |
Techcombank |
15.500 |
15.764 |
16.404 |
-179 |
-180 |
-177 |
NCB |
15.814 |
15.914 |
16.533 |
-27 |
-27 |
-26 |
Eximbank |
15.791 |
15.838 |
16.264 |
-176 |
-177 |
-188 |
Sacombank |
15.824 |
15.874 |
16.282 |
-160 |
-160 |
-161 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đều giảm tại 8 ngân hàng khảo sát so với phiên hôm qua. Trong đó, tỷ giá giảm mạnh trên mức 200 đồng được ghi nhận tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá ở chiều mua vào là 30.424 VND/GBP - cao nhất và tỷ giá ở chiều bán ra là 30.940 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.865 |
30.167 |
31.137 |
-165 |
-167 |
-172 |
Agribank |
30.060 |
30.241 |
31.033 |
-142 |
-143 |
-145 |
VietinBank |
30.237 |
30.287 |
31.247 |
-143 |
-143 |
-143 |
BIDV |
29.995 |
30.176 |
31.119 |
-149 |
-150 |
-168 |
Techcombank |
29.847 |
30.220 |
31.165 |
-209 |
-210 |
-224 |
NCB |
30.259 |
30.379 |
31.201 |
-56 |
-56 |
-57 |
Eximbank |
30.191 |
30.282 |
31.035 |
-147 |
-147 |
-162 |
Sacombank |
30.424 |
30.474 |
30.940 |
-111 |
-111 |
-113 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm sau thời điểm khảo sát vào sáng tại các ngân hàng. Theo đó, ngân hàng Techcombank vẫn giữ tỷ giá bán ra ở mức 22 VND/KRW.
16,7 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào, tại ngân hàng VietinBank. Song song đó, 19,24 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,02 |
17,8 |
19,42 |
-0,20 |
-0,22 |
-0,24 |
Agribank |
- |
17,70 |
19,36 |
- |
-0,18 |
-0,21 |
VietinBank |
16,7 |
17,5 |
20,3 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
BIDV |
16,23 |
17,93 |
19,24 |
-0,19 |
-0,21 |
-0,22 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,80 |
16,80 |
20,73 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.325 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.451 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.325 |
3.358 |
3.467 |
-7 |
-8 |
-7 |
VietinBank |
- |
3.354 |
3.464 |
- |
-10 |
-10 |
BIDV |
- |
3.361 |
3.451 |
- |
-7 |
-9 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.334 |
3.461 |
- |
-14 |
-16 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.050 VND/USD và 24.420 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.614,99 VND/EUR và 27.021,51 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.681,58 VND/SGD và 18.434,53 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.454,36 VND/CAD và 18.197,63 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,26 VND/THB và 702,93 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.