Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (4/12) tại nhiều ngân hàng khảo sát đều tăng so với phiên thứ Bảy tuần trước.
Tỷ giá mua vào tại Eximbank hiện đang đạt mức cao nhất - 163,26 VND/JPY. Song song đó, tỷ giá bán ra tại Agribank đang ở mức thấp nhất - 167,83 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,21 |
162,84 |
170,65 |
1,91 |
1,93 |
2,05 |
Agribank |
162,84 |
163,49 |
167,83 |
1,32 |
1,32 |
1 |
VietinBank |
162,15 |
162,15 |
170,1 |
0,85 |
0,7 |
-0,9 |
BIDV |
161,93 |
162,91 |
170,44 |
1,70 |
1,72 |
1,8 |
Techcombank |
158,66 |
163,03 |
171,19 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
161,52 |
162,72 |
169,29 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Eximbank |
163,26 |
163,75 |
167,89 |
1,44 |
1,44 |
1,55 |
Sacombank |
162,89 |
163,39 |
169,47 |
1,08 |
1,08 |
1,11 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động tăng tại các chiều mua - bán vào sáng nay. Trong khi đó, tỷ giá mua vào và bán ra ghi nhận giảm tại ngân hàng NCB.
Sacombank niêm yết mức tỷ giá mua vào với 15.984, cao nhất vào hôm nay. Trong khi đó, Agribank ấn định mức tỷ giá bán ra với 16.441, thấp nhất ở thời điểm khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.814 |
15.973 |
16.487 |
194 |
195 |
202 |
Agribank |
15.908 |
15.972 |
16.441 |
147 |
148 |
151 |
VietinBank |
15.951 |
16.051 |
16.501 |
56 |
136 |
-14 |
BIDV |
15.914 |
16.010 |
16.458 |
172 |
173 |
175 |
Techcombank |
15.679 |
15.944 |
16.581 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15.841 |
15.941 |
16.559 |
-12 |
-12 |
-12 |
Eximbank |
15.967 |
16.015 |
16.452 |
138 |
139 |
150 |
Sacombank |
15.984 |
16.034 |
16.443 |
80 |
80 |
83 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động trái chiều ở các ngân hàng khảo sát. Trong đó, 4 ngân hàng có tỷ giá tăng, 3 ngân hàng có tỷ giá giảm và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Mức tỷ giá mua vào nhất và tỷ giá bán ra thấp nhất ở thời điểm hiện tại lần lượt là 30.535 VND/GBP và 31.053 VND/GBP, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.030 |
30.334 |
31.309 |
142 |
144 |
148 |
Agribank |
30.202 |
30.384 |
31.178 |
86 |
86 |
87 |
VietinBank |
30.380 |
30.430 |
31.390 |
74 |
114 |
-96 |
BIDV |
30.144 |
30.326 |
31.287 |
92 |
92 |
102 |
Techcombank |
30.056 |
30.430 |
31.389 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
30.315 |
30.435 |
31.258 |
-109 |
-109 |
-111 |
Eximbank |
30.338 |
30.429 |
31.197 |
60 |
60 |
74 |
Sacombank |
30.535 |
30.585 |
31.053 |
-36 |
-36 |
-26 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh tăng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát vào phiên hôm nay.
VietinBank hiện đang có giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào, đạt 16,84 VND/KRW. Bên cạnh đó, BIDV đang giữ mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, đạt 19,46 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,22 |
18,02 |
19,66 |
0,15 |
0,16 |
0,18 |
Agribank |
- |
17,88 |
19,57 |
- |
0,01 |
0,02 |
VietinBank |
16,84 |
17,64 |
20,44 |
0,27 |
0,87 |
-0,13 |
BIDV |
16,42 |
18,14 |
19,46 |
0,10 |
0,11 |
0,11 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,85 |
16,85 |
20,79 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.332 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.460 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.332 |
3.366 |
3.474 |
1 |
1 |
0 |
VietinBank |
- |
3.364 |
3.474 |
- |
31 |
1 |
BIDV |
- |
3.368 |
3.460 |
- |
0 |
2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.348 |
3.477 |
- |
5 |
6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.090 VND/USD và 24.460 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.728,28 VND/EUR và 27.140,94 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.765,27 VND/SGD và 18.521,73 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.540,17 VND/CAD và 18.287,05 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 617,99 VND/THB và 713,01 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.