Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/11) tăng trong khoảng 0,1 - 0,29 đồng tại hai chiều giao dịch mua - bán so với phiên hôm qua.
Eximbank hiện đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt 162,56 VND/JPY. Bên cạnh đó, ngân hàng này cũng giữ mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt 167,1 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,34 |
161,96 |
169,73 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
Agribank |
162,23 |
162,88 |
167,20 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
VietinBank |
161,67 |
161,67 |
169,62 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
BIDV |
161,19 |
162,17 |
169,66 |
0,10 |
0,11 |
0,1 |
Techcombank |
157,72 |
162,09 |
170,16 |
0,98 |
0,99 |
1 |
NCB |
160,81 |
162,01 |
168,58 |
0,11 |
0,11 |
0,17 |
Eximbank |
162,56 |
163,05 |
167,1 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
Sacombank |
162,42 |
162,92 |
169 |
0,17 |
0,17 |
0,2 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trở lại trong phiên giao dịch giao dịch sáng nay. Ghi nhận cho thấy, phần lớn các ngân hàng điều chỉnh giảm không đến 100 ở các chiều mua - bán.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại Sacombank với mức 15.864 VND/AUD. Mặt khác, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại Eximbank với mức 16.290 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.650 |
15.808 |
16.316 |
-37 |
-37 |
-39 |
Agribank |
15.776 |
15.839 |
16.305 |
-66 |
-67 |
-69 |
VietinBank |
15.810 |
15.910 |
16.360 |
-47 |
-47 |
-47 |
BIDV |
15.766 |
15.861 |
16.313 |
-67 |
-68 |
-62 |
Techcombank |
15.523 |
15.788 |
16.422 |
-6 |
-5 |
-3 |
NCB |
15.710 |
15.810 |
16.426 |
-40 |
-40 |
-46 |
Eximbank |
15.816 |
15.863 |
16.290 |
-20 |
-21 |
-22 |
Sacombank |
15.864 |
15.914 |
16.326 |
-37 |
-37 |
-38 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng tiếp tục tại nhiều ngân hàng khảo sát.
Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất - 30.592 VND/GBP và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 31.107 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.003 |
30.306 |
31.280 |
20 |
20 |
20 |
Agribank |
30.229 |
30.411 |
31.205 |
-4 |
-4 |
-5 |
VietinBank |
30.410 |
30.460 |
31.420 |
28 |
28 |
28 |
BIDV |
30.154 |
30.336 |
31.301 |
3 |
3 |
8 |
Techcombank |
29.959 |
30.332 |
31.280 |
68 |
68 |
73 |
NCB |
30.349 |
30.469 |
31.284 |
19 |
19 |
15 |
Eximbank |
30.360 |
30.451 |
31.208 |
52 |
52 |
53 |
Sacombank |
30.592 |
30.642 |
31.107 |
35 |
35 |
27 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất ở các chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá bán ra tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Chiều mua vào với mức tỷ giá cao nhất là 17,01 VND/KRW, tại VietinBank. Song song đó, chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là 19,57 VND/KRW, tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,24 |
18,04 |
19,68 |
0 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,98 |
19,68 |
- |
-0,01 |
-0,02 |
VietinBank |
17,01 |
17,81 |
20,61 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
16,51 |
18,24 |
19,57 |
0 |
0,01 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,99 |
16,99 |
20,91 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 5 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.332 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.458 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.332 |
3.366 |
3.474 |
5 |
5 |
4 |
VietinBank |
- |
3.359 |
3.469 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.368 |
3.460 |
- |
15 |
15 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.331 |
3.458 |
- |
9 |
9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.937,58 VND/EUR và 27.361,79 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.749,97 VND/SGD và 18.505,82 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.399,88 VND/CAD và 18.140,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 615,99 VND/THB và 710,69 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.