Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/11) được nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng so với phiên giao dịch thứ Bảy tuần vừa qua.
Tỷ giá tại Eximbank đang ở mức cao nhất tại chiều mua vào, đạt 160,13 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá tại Agribank đang ở mức thấp nhất tại chiều bán ra, đạt 164,54 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,53 |
159,12 |
166,76 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Agribank |
159,68 |
160,32 |
164,54 |
0,3 |
0,3 |
0,30 |
VietinBank |
159,27 |
159,27 |
167,22 |
1,04 |
0,89 |
-0,71 |
BIDV |
158,63 |
159,59 |
166,99 |
-0,15 |
-0,14 |
-0,15 |
Techcombank |
155,75 |
160,11 |
168,17 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
NCB |
158,48 |
159,68 |
166,21 |
0,16 |
0,16 |
0,13 |
Eximbank |
160,13 |
160,61 |
164,67 |
0,22 |
0,22 |
0,3 |
Sacombank |
160,05 |
160,55 |
166,63 |
0,25 |
0,25 |
0,27 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng tăng trong phiên sáng nay tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, VietinBank và Techcombank giảm tỷ giá ở chiều bán ra.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 15.767 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng BIDV đang giữ tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 16.183 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.546 |
15.703 |
16.208 |
44 |
45 |
46 |
Agribank |
15.674 |
15.737 |
16.215 |
54 |
54 |
55 |
VietinBank |
15.726 |
15.826 |
16.276 |
67 |
147 |
-3 |
BIDV |
15.645 |
15.739 |
16.183 |
24 |
24 |
25 |
Techcombank |
15.458 |
15.722 |
16.349 |
-8 |
-8 |
-8 |
NCB |
15.616 |
15.716 |
16.338 |
-2 |
-2 |
4 |
Eximbank |
15.713 |
15.760 |
16.190 |
34 |
34 |
41 |
Sacombank |
15.767 |
15.817 |
16.228 |
39 |
39 |
41 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trên mức 100 đồng tại phần lớn ngân hàng khảo sát. Trái lại, Techcombank và NCB điều chỉnh giảm đối với tỷ giá ở các hai chiều giao dịch mua - bán.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào hiện đang đạt mức 30.352 VND/GBP và thấp nhất ở chiều bán ra với mức 30.867 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.766 |
30.067 |
31.034 |
168 |
170 |
175 |
Agribank |
29.991 |
30.172 |
30.963 |
163 |
164 |
165 |
VietinBank |
30.176 |
30.226 |
31.186 |
137 |
177 |
-33 |
BIDV |
29.881 |
30.062 |
31.001 |
95 |
96 |
100 |
Techcombank |
29.815 |
30.188 |
31.134 |
-13 |
-13 |
-19 |
NCB |
30.115 |
30.235 |
31.053 |
-30 |
-30 |
-37 |
Eximbank |
30.096 |
30.186 |
30.949 |
106 |
106 |
122 |
Sacombank |
30.352 |
30.402 |
30.867 |
81 |
81 |
78 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào và bán ra được điều chỉnh không đồng nhất trong phiên hôm nay.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua vào với mức 16,82 VND/KRW (cao nhất). Bên cạnh đó, ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra với mức 19.34 VND/KRW (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,09 |
17,88 |
19,51 |
-0,01 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,81 |
19,49 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
VietinBank |
16,82 |
17,62 |
20,42 |
0,40 |
1,00 |
0 |
BIDV |
16,31 |
18,02 |
19,34 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,79 |
16,79 |
20,74 |
0,26 |
0,26 |
-0,18 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.323 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.446 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.323 |
3.357 |
3.465 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.354 |
3.464 |
- |
29 |
-1 |
BIDV |
- |
3.356 |
3.446 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.330 |
3.459 |
- |
-6 |
-4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.833,57 VND/EUR và 27.252,07 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.644,00 VND/SGD và 18.395,33 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.338,63 VND/CAD và 18.076,96 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,23 VND/THB và 699,44 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.