Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/11) được phần lớn ngân hàng điều chỉnh tăng tại hai chiều giao dịch mua - bán.
Ngân hàng Eximbank hiện đang giữ mức tỷ giá mua vào cao nhất - 159,91 VND/JPY; trong khi Agribank ghi nhận mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 164,24 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,56 |
159,15 |
166,79 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Agribank |
159,38 |
160,02 |
164,24 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
158,23 |
158,38 |
167,93 |
-0,53 |
-0,38 |
1,22 |
BIDV |
158,78 |
159,73 |
167,14 |
0,39 |
0,39 |
0,41 |
Techcombank |
155,68 |
160,04 |
168,1 |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
NCB |
158,32 |
159,52 |
166,08 |
0,31 |
0,31 |
0,33 |
Eximbank |
159,91 |
160,39 |
164,37 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Sacombank |
159,8 |
160,3 |
166,36 |
0,33 |
0,33 |
0,29 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng BIDV điều chỉnh tăng mạnh tỷ giá bán ra trên mức 400 đồng.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 15.728 VND/AUD, tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 16.149 VND/AUD, tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.502 |
15.658 |
16.162 |
1 |
1 |
1 |
Agribank |
15.620 |
15.683 |
16.160 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.659 |
15.679 |
16.279 |
-5 |
-85 |
65 |
BIDV |
15.621 |
15.715 |
16.158 |
4 |
3 |
446 |
Techcombank |
15.466 |
15.730 |
16.357 |
97 |
97 |
95 |
NCB |
15.618 |
15.718 |
16.334 |
62 |
62 |
60 |
Eximbank |
15.679 |
15.726 |
16.149 |
8 |
8 |
8 |
Sacombank |
15.728 |
15.778 |
16.187 |
35 |
35 |
32 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tại nhiều ngân hàng khảo sát vào sáng hôm nay. Duy chỉ có ngân hàng Agribank vẫn giữ nguyên tỷ giá so với phiên hôm qua.
Sacombank tiếp tục là ngân hàng ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 30.271 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 30.789 VND/GBP trong sáng hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.598 |
29.897 |
30.859 |
3 |
3 |
4 |
Agribank |
29.828 |
30.008 |
30.798 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.039 |
30.049 |
31.219 |
37 |
-3 |
207 |
BIDV |
29.786 |
29.966 |
30.901 |
18 |
18 |
18 |
Techcombank |
29.828 |
30.201 |
31.153 |
235 |
236 |
244 |
NCB |
30.145 |
30.265 |
31.090 |
207 |
207 |
214 |
Eximbank |
29.990 |
30.080 |
30.827 |
49 |
49 |
50 |
Sacombank |
30.271 |
30.321 |
30.789 |
105 |
105 |
100 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng. Trong khi đó, tỷ giá ổn định tại Techcombank và tăng ở chiều bán ra tại NCB.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 16,42 VND/KRW được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Ngoài ra, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 19,33 VND/KRW là tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,1 |
17,88 |
19,51 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,85 |
19,54 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,42 |
16,62 |
20,42 |
-0,41 |
-1,01 |
-0,01 |
BIDV |
16,3 |
18,01 |
19,33 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,53 |
16,53 |
20,92 |
-0,32 |
-0,32 |
0,16 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.322 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.448 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.322 |
3.356 |
3.464 |
1 |
2 |
1 |
VietinBank |
- |
3.325 |
3.465 |
- |
-29 |
1 |
BIDV |
- |
3.358 |
3.448 |
- |
0 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.336 |
3.463 |
- |
4 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.050 VND/USD và 24.420 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.752,03 VND/EUR và 27.166,07 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.623,57 VND/SGD và 18.374,04 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.251,77 VND/CAD và 17.986,42 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,47 VND/THB và 698,55 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.