Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (21/11) và hôm qua được ghi nhận tăng hai ngày liên tiếp tại các chiều giao dịch.
Ngân hàng Sacombank niêm yết mức tỷ giá mua vào đạt 160,18 VND/JPY - cao nhất. Bên cạnh đó, Eximbank ấn định mức tỷ giá bán ra là 164,71 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,58 |
160,18 |
167,87 |
1,01 |
1,02 |
1,08 |
Agribank |
160 |
160,97 |
165,23 |
0,89 |
1,22 |
1,14 |
VietinBank |
159,74 |
159,74 |
167,69 |
1,18 |
1,18 |
1,18 |
BIDV |
159,30 |
160,26 |
167,68 |
1,07 |
1,07 |
1,11 |
Techcombank |
156,13 |
160,49 |
168,55 |
0,71 |
0,71 |
0,65 |
NCB |
159,1 |
160,3 |
166,81 |
0,95 |
0,95 |
0,85 |
Eximbank |
160,08 |
160,56 |
164,71 |
0,44 |
0,44 |
0,54 |
Sacombank |
160,18 |
160,68 |
166,76 |
0,96 |
0,96 |
0,95 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng không quá 100 đồng tại các ngân hàng trong phiên giao dịch hôm nay.
Tỷ giá mua vào tại Sacombank hiện đang ở mức cao nhất, đạt 15.621 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại Eximbank đang ở mức thấp nhất, đạt 16.042 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.476 |
15.632 |
16.135 |
68 |
68 |
71 |
Agribank |
15.561 |
15.623 |
16.099 |
75 |
75 |
62 |
VietinBank |
15.614 |
15.714 |
16.164 |
81 |
81 |
81 |
BIDV |
15.555 |
15.649 |
16.087 |
54 |
54 |
53 |
Techcombank |
15.285 |
15.549 |
16.182 |
2 |
2 |
0 |
NCB |
15.525 |
15.625 |
16.242 |
75 |
75 |
70 |
Eximbank |
15.560 |
15.607 |
16.042 |
10 |
10 |
19 |
Sacombank |
15.621 |
15.671 |
16.082 |
48 |
48 |
50 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng tại 5 ngân hàng khảo sát gồm, VCB, Agribank, VietinBank, BIDV và NCB. Trong khi đó, ba ngân hàng còn lại quay đầu giảm tỷ giá vào hôm nay.
Hình thức giao dịch mua vào cao nhất đạt mức tỷ giá 29.943 VND/GBP và bán ra thấp nhất đạt mức tỷ giá 30.458 VND/GBP, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.480 |
29.777 |
30.735 |
21 |
20 |
21 |
Agribank |
29.659 |
29.838 |
30.625 |
50 |
50 |
26 |
VietinBank |
29.840 |
29.890 |
30.850 |
55 |
55 |
55 |
BIDV |
29.588 |
29.767 |
30.705 |
12 |
12 |
21 |
Techcombank |
29.399 |
29.770 |
30.706 |
-35 |
-35 |
-48 |
NCB |
29.785 |
29.905 |
30.723 |
34 |
34 |
22 |
Eximbank |
29.670 |
29.759 |
30.528 |
-82 |
-82 |
-68 |
Sacombank |
29.943 |
29.993 |
30.458 |
-13 |
-13 |
-13 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại nhiều ngân hàng trong phiên sáng nay. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá đạt mức cao nhất là tại VietinBank - 16,97 VND/KRW. Mặt khác, tại chiều bán ra, tỷ giá đạt mức thấp nhất là tại BIDV - 19,54 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,26 |
18,07 |
19,71 |
0,09 |
0,11 |
0,12 |
Agribank |
- |
17,96 |
19,67 |
- |
0,09 |
0,09 |
VietinBank |
16,97 |
17,77 |
20,57 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
BIDV |
16,48 |
18,21 |
19,54 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,99 |
16,99 |
20,92 |
0,09 |
0,09 |
0,10 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 7 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.303 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.389 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.303 |
3.337 |
3.445 |
7 |
8 |
8 |
VietinBank |
- |
3.343 |
3.453 |
- |
22 |
22 |
BIDV |
- |
3.337 |
3.428 |
- |
9 |
10 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.261 |
3.389 |
- |
-22 |
-21 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.980 VND/USD và 24.350 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.793,08 VND/EUR và 27.209,50 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.631,82 VND/SGD và 18.382,74 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.180,61 VND/CAD và 17.912,31 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608,88 VND/THB và 702,50 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.