Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (17/11) được các ngân hàng khảo sát điều chỉnh tăng tại các chiều mua vào và bán ra.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 158,87 VND/JPY, tại Eximbank. Bên cạnh đó, mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 163,3 VND/JPY, cũng tại ngân hàng này.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,55 |
158,13 |
165,71 |
0,54 |
0,55 |
0,57 |
Agribank |
158,49 |
159,13 |
163,43 |
0,63 |
0,64 |
0,66 |
VietinBank |
157,93 |
157,93 |
165,88 |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
BIDV |
157,48 |
158,43 |
165,75 |
0,61 |
0,61 |
0,62 |
Techcombank |
154,51 |
158,86 |
167 |
0,4 |
0,4 |
0,46 |
NCB |
157,26 |
158,46 |
165,01 |
0,65 |
0,65 |
0,66 |
Eximbank |
158,87 |
159,35 |
163,3 |
0,57 |
0,58 |
0,59 |
Sacombank |
158,75 |
159,25 |
165,32 |
0,46 |
0,46 |
0,45 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tiếp tục tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá tại Vietcombank ghi nhận mức tỷ giá nhiều nhất vào hôm nay.
Ngân hàng Sacombank niêm yết tỷ giá mua vào với mức 15.503 VND/AUD - cao nhất; trong khi ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán ra với mức 15.918 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.300 |
15.455 |
15.952 |
-93 |
-94 |
-97 |
Agribank |
15.409 |
15.471 |
15.958 |
-70 |
-70 |
-71 |
VietinBank |
15.453 |
15.553 |
16.003 |
-70 |
-70 |
-70 |
BIDV |
15.405 |
15.498 |
15.932 |
-68 |
-68 |
-72 |
Techcombank |
15.179 |
15.442 |
16.077 |
-73 |
-73 |
-68 |
NCB |
15.353 |
15.453 |
16.069 |
-71 |
-71 |
-73 |
Eximbank |
15.456 |
15.502 |
15.918 |
-68 |
-69 |
-71 |
Sacombank |
15.503 |
15.553 |
15.962 |
-68 |
-68 |
-75 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng nhẹ trở lại sau khi điều chỉnh giảm mạnh vào thời điểm khảo sát hôm qua. Trong đó, VietinBank tăng ít nhất chỉ 1 đồng tại các chiều mua - bán.
Tỷ giá mua vào tại Sacombank đang ở mức cao nhất, đạt 29.956 VND/GBP. Ngoài ra, tỷ giá bán ra cũng tại ngân hàng này đang ở mức thấp nhất, đạt 30.485 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.375 |
29.672 |
30.626 |
-7 |
-6 |
-7 |
Agribank |
29.584 |
29.763 |
30.574 |
10 |
10 |
10 |
VietinBank |
29.767 |
29.817 |
30.777 |
1 |
1 |
1 |
BIDV |
29.525 |
29.704 |
30.631 |
5 |
6 |
6 |
Techcombank |
29.373 |
29.744 |
30.693 |
8 |
8 |
7 |
NCB |
29.726 |
29.846 |
30.665 |
12 |
12 |
9 |
Eximbank |
29.707 |
29.796 |
30.535 |
14 |
14 |
14 |
Sacombank |
29.956 |
30.006 |
30.485 |
14 |
14 |
14 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động tăng trong đợt khảo sát vào sáng nay. Nhưng riêng Techcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra đi ngang so với hôm qua.
VietinBank tiếp tục giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 16,97 VND/KRW. Mặt khác, BIDV hiện đang có mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 19,53 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,19 |
17,99 |
19,63 |
0,09 |
0,10 |
0,12 |
Agribank |
- |
17,95 |
19,67 |
- |
0,15 |
0,18 |
VietinBank |
16,97 |
17,77 |
20,57 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
BIDV |
16,47 |
18,2 |
19,53 |
0,15 |
0,17 |
0,17 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,97 |
16,97 |
20,89 |
0,20 |
0,20 |
0,15 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.284 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.409 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.284 |
3.318 |
3.425 |
3 |
4 |
4 |
VietinBank |
- |
3.313 |
3.423 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.319 |
3.409 |
- |
1 |
2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.291 |
3.417 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.090 VND/USD và 24.460 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.678,58 VND/EUR và 27.088,51 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.572,72 VND/SGD và 18.320,99 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.211,15 VND/CAD và 18.944,02 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,74 VND/THB và 703,48 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.