Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/11) giảm tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Trái lại, VietinBank điều chỉnh tăng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản.
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 157,96 VND/JPY. Mặt khác, tại ngân hàng Agribank, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 162,34 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
155,93 |
157,51 |
165,06 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Agribank |
157,59 |
158,22 |
162,34 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,29 |
VietinBank |
157,06 |
157,06 |
165,01 |
0,71 |
0,56 |
-1,04 |
BIDV |
156,57 |
157,52 |
164,8 |
-0,20 |
-0,19 |
-0,22 |
Techcombank |
153,83 |
158,18 |
166,25 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
NCB |
156,34 |
157,54 |
164,04 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,29 |
Eximbank |
157,96 |
158,43 |
162,36 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,3 |
Sacombank |
157,84 |
158,34 |
164,38 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng - giảm trái chiều tại nhiều ngân hàng vào sáng nay. Mặt khác, VietinBank tăng ở chiều mua, NCB tăng ở chiều bán và Techcombank tăng ở hai chiều giao dịch.
Ngân hàng hiện đang niêm yết mức tỷ giá mua vào cao nhất là Sacombank - 15.256 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng đang có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là Eximbank - 15.650 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.061 |
15.213 |
15.702 |
-6 |
-7 |
-7 |
Agribank |
15.160 |
15.221 |
15.692 |
-2 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
15.222 |
15.322 |
15.772 |
59 |
139 |
-11 |
BIDV |
15.158 |
15.250 |
15.676 |
-9 |
-8 |
-9 |
Techcombank |
14.960 |
15.222 |
15.849 |
41 |
41 |
37 |
NCB |
15.111 |
15.211 |
15.826 |
-18 |
-18 |
7 |
Eximbank |
15.195 |
15.241 |
15.650 |
-67 |
-67 |
-69 |
Sacombank |
15.256 |
15.306 |
15.714 |
-8 |
-8 |
-8 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tăng tại tất cả ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá mua vào tăng mạnh được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào với mức ghi nhận là 29.524 VND/GBP và thấp nhất ở chiều bán ra với mức là 30.040 VND/GBP, đều được triển khai tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.961 |
29.253 |
30.194 |
12 |
12 |
12 |
Agribank |
29.152 |
29.328 |
30.108 |
5 |
5 |
5 |
VietinBank |
29.359 |
29.409 |
30.369 |
184 |
224 |
14 |
BIDV |
29.095 |
29.271 |
30.184 |
3 |
4 |
3 |
Techcombank |
28.949 |
29.319 |
30.260 |
44 |
44 |
44 |
NCB |
29.284 |
29.404 |
30.222 |
2 |
2 |
1 |
Eximbank |
29.276 |
29.364 |
30.093 |
2 |
2 |
3 |
Sacombank |
29.524 |
29.574 |
30.040 |
7 |
7 |
8 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng chiếm tại đa số ngân hàng. Riêng Vietcombank và Techcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá so với đợt khảo sát vào thứ Bảy tuần trước.
Ngân hàng VietinBank đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào với 16,6 VND/KRW. Bên cạnh đó, ngân hàng BIDV đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với 19,13 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,94 |
17,71 |
19,31 |
0 |
0 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,60 |
19,23 |
- |
-0,02 |
-0,03 |
VietinBank |
16,6 |
17,4 |
20,2 |
0,34 |
0,94 |
-0,06 |
BIDV |
16,14 |
17,83 |
19,13 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,59 |
16,59 |
20,50 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.267 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.390 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.267 |
3.300 |
3.407 |
4 |
4 |
5 |
VietinBank |
- |
3.295 |
3.405 |
- |
28 |
-2 |
BIDV |
- |
3.301 |
3.390 |
- |
2 |
3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.280 |
3.405 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.120 VND/USD và 24.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.312,22 VND/EUR và 26.701,99 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.427,56 VND/SGD và 18.169,60 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.167,52 VND/CAD và 17.898,49 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 595,60 VND/THB và 687,17 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.