Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/11) tại các ngân hàng khảo sát đều giảm. Hiện, biên độ giảm ở chiều mua vào là 0,26 - 1,32 đồng và ở chiều bán ra là 0,34 - 0,53 đồng.
Ngân hàng Eximbank đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào (158,25 VND/JPY) và ngân hàng Agribank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra (162,63 VND/JPY).
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
155,99 |
157,57 |
165,12 |
-0,5 |
-0,5 |
-0,53 |
Agribank |
157,86 |
158,49 |
162,63 |
-0,34 |
-0,35 |
-0,35 |
VietinBank |
156,35 |
156,5 |
166,05 |
-1,32 |
-1,17 |
0,43 |
BIDV |
156,77 |
157,71 |
165,02 |
-0,36 |
-0,37 |
-0,41 |
Techcombank |
153,89 |
158,24 |
166,31 |
-0,41 |
0,8 |
-0,45 |
NCB |
156,62 |
157,82 |
164,33 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,34 |
Eximbank |
158,25 |
158,72 |
162,66 |
-0,26 |
-0,27 |
-0,41 |
Sacombank |
158,07 |
158,57 |
164,61 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,47 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được ghi nhận có xu hướng giảm chiếm tất cả ngân hàng so với thời điểm khảo sát vào sáng qua.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá cao nhất hiện đang ở mức 15.264 VND/AUD, tại ngân hàng Sacombank. Tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất với mức là 15.685 VND/AUD, tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.067 |
15.220 |
15.709 |
-27 |
-27 |
-28 |
Agribank |
15.162 |
15.223 |
15.694 |
-29 |
-29 |
-29 |
VietinBank |
15.163 |
15.183 |
15.783 |
-78 |
-158 |
-8 |
BIDV |
15.167 |
15.258 |
15.685 |
-24 |
-25 |
-28 |
Techcombank |
14.919 |
15.181 |
15.812 |
-48 |
-48 |
-50 |
NCB |
15.129 |
15.229 |
15.819 |
-23 |
-23 |
-27 |
Eximbank |
15.262 |
15.308 |
15.719 |
-12 |
-12 |
-25 |
Sacombank |
15.264 |
15.314 |
15.722 |
-33 |
-33 |
-34 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh tại ngân hàng VietinBank. Cụ thể, tỷ giá tại chiều mua tiền mặt giảm 211 đồng và mua chuyển khoản giảm 251 đồng so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận với mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 29.517 VND/GBP và mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 30.032 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.949 |
29.241 |
30.182 |
-62 |
-63 |
-64 |
Agribank |
29.147 |
29.323 |
30.103 |
-48 |
-48 |
-49 |
VietinBank |
29.175 |
29.185 |
30.355 |
-211 |
-251 |
-41 |
BIDV |
29.092 |
29.267 |
30.181 |
-43 |
-44 |
-44 |
Techcombank |
28.905 |
29.275 |
30.216 |
-83 |
-83 |
-95 |
NCB |
29.282 |
29.402 |
30.221 |
-33 |
-33 |
-40 |
Eximbank |
29.274 |
29.362 |
30.090 |
-29 |
-29 |
-54 |
Sacombank |
29.517 |
29.567 |
30.032 |
-55 |
-55 |
-62 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) không ghi nhận tăng trong ngày thứ năm liên tiếp. Theo đó, các ngân hàng điều chỉnh tỷ giá giảm 0,45 - 1,05 đồng tại hai chiều mua và bán.
Tỷ giá mua vào đang ở mức cao nhất là tại ngân hàng VietinBank, đạt 16,26 VND/KRW. Ngoài ra, tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là tại ngân hàng BIDV, đạt 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Agribank |
- |
17,62 |
19,26 |
- |
-0,08 |
-0,08 |
VietinBank |
16,26 |
16,46 |
20,26 |
-0,45 |
-1,05 |
-0,05 |
BIDV |
16,18 |
17,87 |
19,18 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,64 |
16,64 |
20,56 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,08 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 13 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.263 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.387 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.263 |
3.296 |
3.402 |
-13 |
-14 |
-15 |
VietinBank |
- |
3.267 |
3.407 |
- |
-35 |
-5 |
BIDV |
- |
3.299 |
3.387 |
- |
-10 |
-11 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.280 |
3.405 |
- |
-4 |
-7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.100 VND/USD và 24.470 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.253,51 VND/EUR và 26.640,08 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.413,21 VND/SGD và 18.154.67 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.167,07 VND/CAD và 17.898.05 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 599,93 VND/THB và 692,17 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.