Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/11) tại các ngân hàng khảo sát thay đổi theo chiều hướng giảm ở các chiều giao dịch.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Eximbank hiện đang ở mức cao nhất là 158,51 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank đang ở mức thấp nhất là 162,98 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,49 |
158,07 |
165,65 |
-0,39 |
-0,4 |
-0,42 |
Agribank |
158,2 |
158,84 |
162,98 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,49 |
VietinBank |
157,67 |
157,67 |
165,62 |
-0,57 |
-0,57 |
-0,57 |
BIDV |
157,13 |
158,08 |
165,43 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,56 |
Techcombank |
154,3 |
157,44 |
166,76 |
-0,61 |
-0,62 |
-0,58 |
NCB |
156,93 |
158,13 |
164,67 |
-0,46 |
-0,46 |
-0,46 |
Eximbank |
158,51 |
158,99 |
163,07 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,53 |
Sacombank |
158,5 |
159 |
165,08 |
-0,59 |
-0,59 |
-0,58 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại phần lớn các ngân hàng đều giảm trên mức 100 đồng vào sáng nay.
Ngân hàng Sacombank niêm yết tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 15.297 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng BIDV đang có mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 15.713 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.094 |
15.247 |
15.737 |
-113 |
-113 |
-117 |
Agribank |
15.191 |
15.252 |
15.723 |
-121 |
-121 |
-123 |
VietinBank |
15.241 |
15.341 |
15.791 |
-151 |
-151 |
-151 |
BIDV |
15.191 |
15.283 |
15.713 |
-123 |
-124 |
-124 |
Techcombank |
14.967 |
15.229 |
15.862 |
-152 |
-153 |
-145 |
NCB |
15.152 |
15.252 |
15.846 |
-121 |
-121 |
-121 |
Eximbank |
15.274 |
15.320 |
15.744 |
-98 |
-98 |
-100 |
Sacombank |
15.297 |
15.347 |
15.756 |
-143 |
-143 |
-145 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên giao dịch hôm qua.
Tỷ giá mua vào cao nhất với mức là 29.572 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất với mức là 30.094 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.011 |
29.304 |
30.246 |
-133 |
-134 |
-139 |
Agribank |
29.195 |
29.371 |
30.152 |
-157 |
-158 |
-160 |
VietinBank |
29.386 |
29.436 |
30.396 |
-191 |
-191 |
-191 |
BIDV |
29.135 |
29.311 |
30.225 |
-164 |
-165 |
-174 |
Techcombank |
28.988 |
29.358 |
30.311 |
-194 |
-195 |
-177 |
NCB |
29.315 |
29.435 |
30.261 |
-158 |
-158 |
-158 |
Eximbank |
29.303 |
29.391 |
30.144 |
-205 |
-206 |
-210 |
Sacombank |
29.572 |
29.622 |
30.094 |
-189 |
-189 |
-189 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại nhiều ngân hàng khảo sát đều giảm trong sáng nay trong khi ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá ở chiều bán ra.
Ngân hàng VietinBank với mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 16,71 VND/KRW. Trong khi đó, ngân hàng BIDV với mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 19,23 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,99 |
17,77 |
19,39 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,08 |
Agribank |
- |
17,70 |
19,34 |
- |
-0,07 |
-0,10 |
VietinBank |
16,71 |
17,51 |
20,31 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
BIDV |
16,23 |
17,92 |
19,23 |
-0,08 |
-0,10 |
-0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,73 |
16,73 |
20,64 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.276 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.398 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.276 |
3.310 |
3.417 |
-1 |
0 |
-10 |
VietinBank |
- |
3.302 |
3.412 |
- |
-6 |
-6 |
BIDV |
- |
3.309 |
3.398 |
- |
-5 |
-6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.284 |
3.412 |
- |
-6 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.170 VND/USD và 24.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.326,31 VND/EUR và 26.716,76 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.463,42 VND/SGD và 18.206,93 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.200,35 VND/CAD và 17.932,66 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,00 VND/THB và 694,55 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.