Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/11
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/11) phần lớn ghi nhận tăng ở các chiều giao dịch. Riêng VietinBank, Techcombank và NCB là những ngân hàng điều chỉnh tỷ giá ở chiều bán ra.
Ngân hàng được ghi nhận mức tỷ giá cao nhất (160,67 VND/JPY) ở chiều mua vào là Eximbank. Đồng thời, ngân hàng có mức tỷ giá thấp nhất (165,4 VND/JPY) ở chiều bán ra cũng là Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,21 |
160,82 |
168,53 |
0,78 |
0,79 |
0,83 |
Agribank |
160,87 |
161,52 |
165,74 |
0,32 |
0,33 |
0,35 |
VietinBank |
160,05 |
160,05 |
168 |
0,02 |
-0,13 |
-1,73 |
BIDV |
160,63 |
161,6 |
168,95 |
0,39 |
0,39 |
0,44 |
Techcombank |
157,29 |
160,44 |
169,82 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,12 |
NCB |
159,32 |
160,52 |
167,14 |
-1 |
-1 |
-0,92 |
Eximbank |
160,67 |
161,15 |
165,4 |
0,06 |
0,06 |
0,21 |
Sacombank |
160,8 |
161,3 |
167,38 |
0,19 |
0,19 |
0,15 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại nhiều ngân hàng khảo sát đều tăng trong phiên giao dịch đầu tuần. Riêng NCB giảm tỷ giá 81 đồng ở chiều mua vào và 76 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá mua vào hôm nay đạt mức cao nhất là 15.715 VND/AUD và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 16.137 VND/AUD, lần lượt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.554 |
15.711 |
16.216 |
181 |
182 |
188 |
Agribank |
15.636 |
15.699 |
16.176 |
151 |
152 |
153 |
VietinBank |
15.667 |
15.767 |
16.217 |
9 |
89 |
-61 |
BIDV |
15.653 |
15.747 |
16.186 |
145 |
145 |
149 |
Techcombank |
15.435 |
15.699 |
16.332 |
15 |
15 |
12 |
NCB |
15.554 |
15.654 |
16.278 |
-81 |
-81 |
-76 |
Eximbank |
15.644 |
15.691 |
16.137 |
116 |
116 |
134 |
Sacombank |
15.715 |
15.765 |
16.181 |
121 |
121 |
126 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh so với phiên giao dịch cuối thứ Bảy tuần trước. Theo ghi nhận, hầu hết ngân hàng tăng trên mức 100 đồng trong sáng hôm nay.
Sacombank là ngân hàng đang có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất với 30.017 VND/GBP và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất với 30.539 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.526 |
29.825 |
30.783 |
379 |
384 |
396 |
Agribank |
29.702 |
29.881 |
30.668 |
334 |
336 |
340 |
VietinBank |
29.845 |
29.895 |
30.855 |
37 |
77 |
-133 |
BIDV |
29.696 |
29.875 |
30.790 |
323 |
325 |
343 |
Techcombank |
29.544 |
29.916 |
30.870 |
31 |
32 |
34 |
NCB |
29.775 |
29.895 |
30.727 |
-171 |
-171 |
-152 |
Eximbank |
29.732 |
29.821 |
30.608 |
263 |
264 |
298 |
Sacombank |
30.017 |
30.067 |
30.539 |
274 |
274 |
272 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng trong phiên sáng nay. Theo đó, biên độ tăng 0,11 - 0,94 đồng ở chiều mua vào và 0,12 - 0,30 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá tại ngân hàng VietinBank hiện đang có mức cao nhất là 16,87 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank hiện đang ở mức thấp nhất là 19,6 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,18 |
17,97 |
19,6 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
Agribank |
- |
17,88 |
19,55 |
- |
0,25 |
0,30 |
VietinBank |
16,87 |
17,67 |
20,47 |
0,34 |
0,94 |
-0,06 |
BIDV |
16,6 |
18,34 |
19,71 |
0,12 |
0,13 |
0,14 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,84 |
16,84 |
20,77 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,13 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.286 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.406 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.286 |
3.320 |
3.427 |
4 |
5 |
5 |
VietinBank |
- |
3.313 |
3.423 |
- |
23 |
-7 |
BIDV |
- |
3.324 |
3.413 |
- |
1 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.276 |
3.406 |
- |
-16 |
-14 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.300 VND/USD và 24.670 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.597,59 VND/EUR và 27.002,70 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.655,31 VND/SGD và 18.406,83 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.478,26 VND/CAD và 18.222,24 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,85 VND/THB và 704,75 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.