Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/11
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (3/11) tại nhiều ngân hàng khảo sát giảm so với hôm qua. Trái lại, ngân hàng Techcombank tăng tỷ giá tại hai chiều mua vào - bán ra.
Tỷ giá tại ngân hàng Eximbank đạt mức cao nhất ở chiều mua vào - 160,76 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá cũng tại ngân hàng này đạt mức thấp nhất tại chiều bán ra - 165,35 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,67 |
160,27 |
167,96 |
-0,2 |
-0,21 |
-0,21 |
Agribank |
160,55 |
161,19 |
165,39 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,17 |
VietinBank |
159,99 |
159,99 |
167,94 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,06 |
BIDV |
160,11 |
161,08 |
168,38 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,22 |
Techcombank |
156,69 |
159,85 |
169,08 |
0,65 |
0,66 |
0,62 |
NCB |
159,31 |
160,51 |
167,08 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,13 |
Eximbank |
160,76 |
161,24 |
165,35 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,28 |
Sacombank |
160,72 |
161,22 |
167,32 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,11 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm so với phiên hôm qua. Duy chỉ có tỷ giá mua và bán tại Techcombank và Eximbank tăng vào sáng nay.
Ngân hàng Sacombank ấn định tỷ giá mua vào với mức 15.580 VND/AUD (cao nhất). Ngoài ra, ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá bán ra với mức 16.004 VND/AUD (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.381 |
15.536 |
16.036 |
-12 |
-13 |
-13 |
Agribank |
15.485 |
15.547 |
16.023 |
-28 |
-28 |
-28 |
VietinBank |
15.549 |
15.649 |
16.099 |
-12 |
-12 |
-12 |
BIDV |
15.488 |
15.581 |
16.017 |
-19 |
-20 |
-21 |
Techcombank |
15.257 |
15.520 |
16.143 |
95 |
358 |
92 |
NCB |
15.429 |
15.529 |
16.147 |
-28 |
-28 |
-28 |
Eximbank |
15.529 |
15.576 |
16.004 |
217 |
218 |
224 |
Sacombank |
15.580 |
15.630 |
16.039 |
-21 |
-21 |
-21 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) phần lớn giảm trong phiên giao dịch sáng thứ Sáu. Đối với VietinBank và Techcombank, tỷ giá được điều chỉnh tăng so với hôm qua.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào hiện đang ở mức 29.736 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra hiện đang ở mức 30.251 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.173 |
29.467 |
30.414 |
-33 |
-34 |
-35 |
Agribank |
29.368 |
29.545 |
30.328 |
-36 |
-36 |
-37 |
VietinBank |
29.572 |
29.622 |
30.582 |
5 |
5 |
5 |
BIDV |
29.335 |
29.513 |
30.408 |
-29 |
-29 |
-37 |
Techcombank |
29.143 |
29.513 |
30.449 |
55 |
55 |
49 |
NCB |
29.501 |
29.621 |
30.440 |
-29 |
-29 |
-27 |
Eximbank |
29.484 |
29.572 |
30.324 |
-45 |
-46 |
-47 |
Sacombank |
29.736 |
29.786 |
30.251 |
-10 |
-10 |
-17 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại hai chiều giao dịch mua - bán đều tăng. Tuy nhiên, ngân hàng Techcombank tiếp tục không đổi so với phiên giao dịch đầu tuần.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào với mức ghi nhận 16,67 VND/KRW. Song song đó, Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với mức 19,31 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,93 |
17,70 |
19,31 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Agribank |
- |
17,63 |
19,25 |
- |
0,09 |
0,11 |
VietinBank |
16,67 |
17,47 |
20,27 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
BIDV |
16,35 |
18,06 |
19,41 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,61 |
16,61 |
20,53 |
0,13 |
0,13 |
0,11 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.289 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.413 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.289 |
3.322 |
3.429 |
-2 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.318 |
3.428 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.324 |
3.413 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.298 |
3.426 |
- |
-131 |
-135 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.370 VND/USD và 24.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.412,24 VND/EUR và 26.807,05 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.547,50 VND/SGD và 18.294,35 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.405,92 VND/CAD và 18.146,74 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 603,74 VND/THB và 696,54 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.