Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (4/11) biến động trái chiều ở các chiều giao dịch. Hiện, 4 ngân hàng có tỷ giá tăng, 3 ngân hàng có tỷ giá giảm và 1 ngân hàng có tỷ giá ổn định.
Chiều mua vào hiện đang có mức tỷ giá cao nhất là 160,61 VND/JPY và chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là 165,19 VND/JPY, cùng ghi nhận tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,43 |
160,03 |
167,7 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,26 |
Agribank |
160,55 |
161,19 |
165,39 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
160,03 |
160,18 |
169,73 |
0,04 |
0,19 |
1,79 |
BIDV |
160,24 |
161,21 |
168,51 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Techcombank |
157,43 |
160,59 |
169,94 |
0,74 |
0,74 |
0,86 |
NCB |
160,32 |
161,52 |
168,06 |
1,01 |
1,01 |
0,98 |
Eximbank |
160,61 |
161,09 |
165,19 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,16 |
Sacombank |
160,61 |
161,11 |
167,23 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,09 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng tăng tại 5 ngân hàng. Trong khi đó, 1 ngân hàng có tỷ giá ổn định và 2 ngân hàng điều chỉnh giảm tỷ giá vào hôm nay.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank, đạt 15.658 VND/AUD. Bên cạnh đó, mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Eximbank, đạt 16.003 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.373 |
15.529 |
16.028 |
-8 |
-7 |
-8 |
Agribank |
15.485 |
15.547 |
16.023 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.658 |
15.678 |
16.278 |
109 |
29 |
179 |
BIDV |
15.508 |
15.602 |
16.037 |
20 |
21 |
20 |
Techcombank |
15.420 |
15.684 |
16.320 |
163 |
164 |
177 |
NCB |
15.635 |
15.735 |
16.354 |
206 |
206 |
207 |
Eximbank |
15.528 |
15.575 |
16.003 |
-1 |
-1 |
-1 |
Sacombank |
15.594 |
15.644 |
16.055 |
14 |
14 |
16 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số ngân hàng. Trong đó, NCB là ngân hàng điều chỉnh tỷ giá mua vào và bán ra tăng mạnh trên mức 400 đồng.
Ngân hàng hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 29.946 VND/GBP là NCB. Ngoài ra, ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 30.267VND/GBP là Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.147 |
29.441 |
30.387 |
-26 |
-26 |
-27 |
Agribank |
29.368 |
29.545 |
30.328 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
29.808 |
29.818 |
30.988 |
236 |
196 |
406 |
BIDV |
29.373 |
29.550 |
30.447 |
38 |
37 |
39 |
Techcombank |
29.513 |
29.884 |
30.836 |
370 |
371 |
387 |
NCB |
29.946 |
30.066 |
30.879 |
445 |
445 |
439 |
Eximbank |
29.469 |
29.557 |
30.310 |
-15 |
-15 |
-14 |
Sacombank |
29.743 |
29.793 |
30.267 |
7 |
7 |
16 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại 4 ngân hàng Vietcombank, VietinBank, BIDV và NCB tăng đồng loạt ở các chiều giao dịch.
16,53 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 19,48 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank và Vietcombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,07 |
17,86 |
19,48 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Agribank |
- |
17,63 |
19,25 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,53 |
16,73 |
20,53 |
-0,14 |
-0,74 |
0,26 |
BIDV |
16,48 |
18,21 |
19,57 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,90 |
16,90 |
20,90 |
0,29 |
0,29 |
0,37 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.282 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.412 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.282 |
3.315 |
3.422 |
-7 |
-7 |
-7 |
VietinBank |
- |
3.290 |
3.430 |
- |
-28 |
2 |
BIDV |
- |
3.323 |
3.412 |
- |
-1 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.292 |
3.420 |
- |
-6 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.320 VND/USD và 24.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.415,43 VND/EUR và 26.810,50 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.545,19 VND/SGD và 18.292,00 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.384,37 VND/CAD và 18.124,33 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,90 VND/THB và 700,19 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.