Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/11
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (31/10) tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Theo ghi nhận, 0,12 - 0,97 là biên độ tăng tại cả hai chiều giao dịch mua vào và bán ra.
Ngân hàng Eximbank cùng có mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra trong sáng nay, tương đương với mức 161,69 VND/JPY và 166,37 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,84 |
161,46 |
169,2 |
0,4 |
0,41 |
0,43 |
Agribank |
161,56 |
162,21 |
166,45 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
VietinBank |
160,97 |
160,97 |
168,92 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
BIDV |
161,19 |
162,17 |
169,54 |
0,34 |
0,35 |
0,38 |
Techcombank |
158,27 |
161,44 |
170,7 |
0,9 |
0,91 |
0,86 |
NCB |
160,28 |
161,48 |
168,03 |
0,17 |
0,17 |
0,97 |
Eximbank |
161,69 |
162,18 |
166,37 |
0,12 |
0,13 |
0,2 |
Sacombank |
161,81 |
162,31 |
168,36 |
0,25 |
0,25 |
0,2 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng so với phiên giao dịch ngày hôm qua tại tất cả ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá tăng trong khoảng 18 - 132 đồng tại chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank đạt mức cao nhất ở chiều mua vào - 15.429 VND/AUD. Bên cạnh đó, tỷ giá tại ngân hàng Eximbank đạt mức thấp nhất ở chiều bán ra - 15.830 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.245 |
15.399 |
15.894 |
53 |
53 |
55 |
Agribank |
15.338 |
15.400 |
15.874 |
42 |
43 |
44 |
VietinBank |
15.380 |
15.480 |
15.930 |
28 |
28 |
28 |
BIDV |
15.343 |
15.436 |
15.865 |
55 |
56 |
54 |
Techcombank |
15.152 |
15.415 |
16.040 |
63 |
63 |
63 |
NCB |
15.270 |
15.370 |
15.987 |
30 |
30 |
132 |
Eximbank |
15.354 |
15.400 |
15.830 |
18 |
18 |
25 |
Sacombank |
15.429 |
15.479 |
15.885 |
32 |
32 |
29 |
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được các ngân hàng điều chỉnh tăng trong phiên giao dịch hôm nay. Hiện tại, biên độ tăng tại hai chiều mua và bán đang dao động quanh mức 48 - 114 đồng.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 29.649 VND/GBP. Song song đó, đây cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 30.158 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.099 |
29.393 |
30.337 |
113 |
114 |
117 |
Agribank |
29.285 |
29.462 |
30.244 |
99 |
100 |
102 |
VietinBank |
29.453 |
29.503 |
30.463 |
84 |
84 |
84 |
BIDV |
29.251 |
29.428 |
30.336 |
113 |
114 |
125 |
Techcombank |
29.083 |
29.453 |
30.389 |
102 |
103 |
105 |
NCB |
29.388 |
29.508 |
30.328 |
79 |
79 |
182 |
Eximbank |
29.360 |
29.448 |
30.210 |
48 |
48 |
63 |
Sacombank |
29.649 |
29.699 |
30.158 |
95 |
95 |
89 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt tăng so với phiên giao dịch sáng hôm qua. Đối với Techcombank, tỷ giá bán ra được giữ nguyên ở mức 22 đồng trong nhiều ngày liên tiếp.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất là 16,43 VND/KRW. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Vietcombank đang ở mức thấp nhất là 19,11 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,76 |
17,52 |
19,11 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
Agribank |
- |
17,45 |
19,04 |
- |
0,04 |
0,04 |
VietinBank |
16,43 |
17,23 |
20,03 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,16 |
17,86 |
19,19 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,40 |
16,40 |
20,32 |
0,04 |
0,04 |
0,54 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.289 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.414 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.289 |
3.322 |
3.429 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.317 |
3.427 |
- |
-1 |
-1 |
BIDV |
- |
3.325 |
3.414 |
- |
2 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.294 |
3.423 |
- |
-4 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.360 VND/USD và 24.730 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.394,71 VND/EUR và 26.788,57 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.540,35 VND/SGD và 18.286,91 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.309,49 VND/CAD và 18.046,22 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,92 VND/THB và 697,91 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.