Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/10) đa số tăng ở hai chiều giao dịch ngoại trừ ngân hàng Techcombank điều chỉnh giảm.
Trong đó, ngân hàng Eximbank có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với 161,57 VND/JPY và tỷ giá bán ra thấp nhất là 166,17 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,44 |
161,05 |
168,77 |
0,54 |
0,55 |
0,57 |
Agribank |
161,31 |
161,96 |
166,20 |
0,58 |
0,58 |
0,62 |
Vietinbank |
160,72 |
160,72 |
168,67 |
0,66 |
0,51 |
-1,09 |
BIDV |
160,85 |
161,82 |
169,16 |
0,5 |
0,51 |
0,53 |
Techcombank |
157,37 |
160,53 |
169,84 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,17 |
NCB |
160,11 |
161,31 |
167,06 |
0,74 |
0,74 |
0,77 |
Eximbank |
161,57 |
162,05 |
166,17 |
0,65 |
0,65 |
0,66 |
Sacombank |
161,56 |
162,06 |
168,16 |
0,34 |
0,34 |
0,37 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng khi mua vào và bán ra. Hiện, ngân hàng Vietinbank có mức điều chỉnh cao nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Bên cạnh đó, tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 15.397 VND/AUD. Tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra tại ngân hàng Eximbank với 15.805 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.192 |
15.346 |
15.839 |
28 |
28 |
29 |
Agribank |
15.296 |
15.357 |
15.830 |
24 |
24 |
24 |
Vietinbank |
15.352 |
15.452 |
15.902 |
105 |
185 |
35 |
BIDV |
15.288 |
15.380 |
15.811 |
8 |
7 |
10 |
Techcombank |
15.089 |
15.352 |
15.977 |
44 |
45 |
41 |
NCB |
15.240 |
15.340 |
15.855 |
53 |
53 |
56 |
Eximbank |
15.336 |
15.382 |
15.805 |
12 |
12 |
13 |
Sacombank |
15.397 |
15.447 |
15.856 |
0 |
0 |
1 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm khi mua và bán. Trong đó, ngân hàng Vietinbank điều chỉnh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch.
Ngân hàng Sacombank ghi nhận tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với 29.554 VND/GBP. Bên cạnh đó, ngân hàng Vietinbank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 30.379 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.986 |
29.279 |
30.220 |
-46 |
-46 |
-48 |
Agribank |
29.186 |
29.362 |
30.142 |
-54 |
-55 |
-56 |
Vietinbank |
29.369 |
29.419 |
30.379 |
113 |
153 |
-57 |
BIDV |
29.138 |
29.314 |
30.211 |
-29 |
-29 |
-30 |
Techcombank |
28.981 |
29.350 |
30.284 |
-47 |
-48 |
-64 |
NCB |
29.309 |
29.429 |
30.146 |
-29 |
-29 |
-27 |
Eximbank |
29.312 |
29.400 |
30.147 |
-24 |
-24 |
-25 |
Sacombank |
29.554 |
29.604 |
30.069 |
-22 |
-22 |
-23 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng được điều chỉnh trái chiều tại các ngân hàng. Theo đó, ngân hàng VCB điều chỉnh giảm 0,03 đồng khi mua và bán.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng VietinBank cao nhất ở mức 16,38 VND/KRW. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank thấp nhất ở mức 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,68 |
17,43 |
19,01 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,41 |
19,00 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
Vietinbank |
16,38 |
17,18 |
19,98 |
0,46 |
1,06 |
0,06 |
BIDV |
16,11 |
17,8 |
19,13 |
-0,59 |
0,04 |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,36 |
16,36 |
19,78 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ ở hai chiều giao dịch tăng 1 đồng.
Tỷ giá Vietcombank có tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt cao nhất là 3.288,76 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.413 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
160.77 |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.288,76 |
3.322 |
3.429 |
1 |
1 |
1 |
Vietinbank |
- |
3.318 |
3.428 |
- |
30 |
0 |
BIDV |
- |
3.323 |
3.413 |
- |
-1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.298 |
3.426 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.370 VND/USD và 24.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.280,57 VND/EUR và 26.668,15 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.488,55 VND/SGD và 18.232,89 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.281,55 VND/CAD và 18.017,08 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 601,73 VND/THB và 694,23 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.