Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (1/11) được ghi nhận giảm mạnh so với hôm qua. Theo khảo sát, phần lớn ngân hàng đều giảm tỷ giá trên mức 2 đồng ở hai chiều mua - bán.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Eximbank, đạt 159,86 VND/JPY. Mặt khác, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Agribank, đạt mức 164,36 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,72 |
159,32 |
166,96 |
-2,12 |
-2,14 |
-2,24 |
Agribank |
159,56 |
160,2 |
164,36 |
-2 |
-2,01 |
-2,09 |
VietinBank |
159,07 |
159,07 |
167,02 |
-1,9 |
-1,9 |
-1,9 |
BIDV |
159,17 |
160,13 |
167,41 |
-2,02 |
-2,04 |
-2,13 |
Techcombank |
155,68 |
158,84 |
168,07 |
-2,59 |
-2,6 |
-2,63 |
NCB |
158,26 |
159,46 |
166,01 |
-2,02 |
-2,02 |
-2,02 |
Eximbank |
159,86 |
160,34 |
164,42 |
-1,83 |
-1,84 |
-1,95 |
Sacombank |
159,81 |
160,31 |
166,35 |
-2 |
-2 |
-2,01 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm trở lại chỉ sau một ngày tăng vào hôm nay. Trong đó, 4 ngân hàng Vietcombank, Agribank, BIDV và Techcombank ghi nhận giảm mạnh.
Ngân hàng hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất (15.339 VND/AUD) là Sacombank. Bên cạnh đó, ngân hàng đang có tỷ giá bán ra thấp nhất (15.755 VND/AUD) là Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.144 |
15.297 |
15.788 |
-101 |
-102 |
-106 |
Agribank |
15.235 |
15.296 |
15.768 |
-103 |
-104 |
-106 |
VietinBank |
15.318 |
15.418 |
15.868 |
-62 |
-62 |
-62 |
BIDV |
15.239 |
15.331 |
15.761 |
-104 |
-105 |
-104 |
Techcombank |
15.009 |
15.271 |
15.896 |
-143 |
-144 |
-144 |
NCB |
15.206 |
15.306 |
15.929 |
-64 |
-64 |
-58 |
Eximbank |
15.288 |
15.334 |
15.755 |
-66 |
-66 |
-75 |
Sacombank |
15.339 |
15.389 |
15.795 |
-90 |
-90 |
-90 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng giảm trở lại tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá mua vào tăng và bán ra không đổi đều ghi nhận tại ngân hàng Techcombank.
Chiều mua vào đang có tỷ giá cao nhất với mức 29.613 VND/GBP và chiều bán ra đang có tỷ giá thấp nhất với mức 30.124 VND/GBP, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.055 |
29.349 |
30.292 |
-44 |
-44 |
-45 |
Agribank |
29.239 |
29.415 |
30.197 |
-46 |
-47 |
-47 |
VietinBank |
29.451 |
29.501 |
30.461 |
-2 |
-2 |
-2 |
BIDV |
29.210 |
29.387 |
30.278 |
-41 |
-41 |
-58 |
Techcombank |
29.011 |
29.381 |
30.319 |
-72 |
-72 |
-70 |
NCB |
29.381 |
29.501 |
30.317 |
-7 |
-7 |
-11 |
Eximbank |
29.372 |
29.460 |
30.210 |
12 |
12 |
0 |
Sacombank |
29.613 |
29.663 |
30.124 |
-36 |
-36 |
-34 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) thay đổi theo chiều hướng giảm so với phiên giao dịch hôm qua. Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá bán ra vẫn không đổi kể từ ngày đầu tuần.
Ngân hàng VietinBank tiếp tục giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào, đạt 16,32 VND/KRW. Song song đó, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, đạt 18,99 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,67 |
17,41 |
18,99 |
-0,09 |
-0,11 |
-0,12 |
Agribank |
- |
17,35 |
18,92 |
- |
-0,10 |
-0,12 |
VietinBank |
16,32 |
17,12 |
19,92 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
BIDV |
16,07 |
17,76 |
19,08 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,11 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,33 |
16,33 |
20,24 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.289 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.413 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.289 |
3.322 |
3.429 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.319 |
3.429 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.324 |
3.413 |
- |
-1 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.298 |
3.426 |
- |
4 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.370 VND/USD và 24.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.309,30 VND/EUR và 26.698,45 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.478,34 VND/SGD và 18.222,24 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.249,19 VND/CAD và 17.983,34 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 599,73 VND/THB và 691,92 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.