Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (7/11) đồng loạt giảm ở hai chiều mua và bán. Hiện, đa số ngân hàng điều chỉnh giảm hơn 1 đồng so với phiên giao dịch hôm qua.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 159,72 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 163,98 VND/JPY, lần lượt tại hai ngân hàng Sacombank và Agribank trong sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,64 |
159,23 |
166,94 |
-1,57 |
-1,59 |
-1,59 |
Agribank |
159,14 |
159,78 |
163,98 |
-1,73 |
-1,74 |
-1,76 |
VietinBank |
158,97 |
158,97 |
166,92 |
-1,08 |
-1,08 |
-1,08 |
BIDV |
159,01 |
159,96 |
167,26 |
-1,62 |
-1,64 |
-1,69 |
Techcombank |
155,86 |
159,02 |
168,4 |
-1,43 |
-1,42 |
-1,42 |
NCB |
158,01 |
159,21 |
165,78 |
-1,31 |
-1,31 |
-1,36 |
Eximbank |
159,72 |
160,2 |
164,37 |
-0,95 |
-0,95 |
-1,03 |
Sacombank |
159,58 |
160,08 |
166,16 |
-1,22 |
-1,22 |
-1,22 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trong khoảng 123 - 201 đồng tại chiều mua vào. Bên cạnh đó, chiều bán ra giảm tỷ giá từ 132 đồng đến 204 đồng tại các chiều giao dịch.
Sacombank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất - 15.556 VND/AUD. Ngoài ra, Agribank lại là ngân hàng có tỷ giá bán ra với mức thấp nhất - 15.972 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.389 |
15.544 |
16.050 |
-165 |
-167 |
-166 |
Agribank |
15.436 |
15.498 |
15.972 |
-200 |
-201 |
-204 |
VietinBank |
15.535 |
15.635 |
16.085 |
-132 |
-132 |
-132 |
BIDV |
15.476 |
15.569 |
16.007 |
-177 |
-178 |
-179 |
Techcombank |
15.292 |
15.555 |
16.194 |
-143 |
-144 |
-138 |
NCB |
15.404 |
15.504 |
16.122 |
-150 |
-150 |
-156 |
Eximbank |
15.521 |
15.568 |
16.005 |
-123 |
-123 |
-132 |
Sacombank |
15.556 |
15.606 |
16.017 |
-159 |
-159 |
-164 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng giảm vào hôm nay. Ghi nhận cho thấy, đa phần ngân hàng đều điều chỉnh tăng trên mức 200 đồng tại chiều mua - bán.
Hình thức mua vào hiện đang có tỷ giá cao nhất là tại Sacombank và hình thức bán ra có tỷ giá thấp nhất cũng tại ngân hàng này, lần lượt với mức 29.816 VND/GBP và 30.331 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.274 |
29.570 |
30.533 |
-252 |
-255 |
-250 |
Agribank |
29.410 |
29.588 |
30.372 |
-292 |
-293 |
-296 |
VietinBank |
29.671 |
29.721 |
30.681 |
-174 |
-174 |
-174 |
BIDV |
29.417 |
29.595 |
30.511 |
-279 |
-280 |
-279 |
Techcombank |
29.352 |
29.723 |
30.677 |
-192 |
-193 |
-193 |
NCB |
29.564 |
29.684 |
30.506 |
-211 |
-211 |
-221 |
Eximbank |
29.569 |
29.658 |
30.430 |
-163 |
-163 |
-178 |
Sacombank |
29.816 |
29.866 |
30.331 |
-201 |
-201 |
-208 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại 3 ngân hàng trong khi giảm tại 2 ngân hàng. Riêng Vietcombank giữ nguyên tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản trong sáng nay.
Ngân hàng VietinBank niêm yết mức tỷ giá mua vào là 16,88 VND/KRW - cao nhất. Song song đó, ngân hàng Vietcombank với mức tỷ giá bán ra là 19,61 VND/KRW - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,18 |
17,97 |
19,61 |
0 |
0 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,80 |
19,48 |
- |
-0,08 |
-0,07 |
VietinBank |
16,88 |
17,68 |
20,48 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,57 |
18,3 |
19,68 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,89 |
16,89 |
20,81 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.279 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.395 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.279 |
3.312 |
3.420 |
-7 |
-8 |
-7 |
VietinBank |
- |
3.308 |
3.418 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.314 |
3.404 |
- |
-10 |
-9 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.267 |
3.395 |
- |
-9 |
-11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.140 VND/USD và 24.510 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.413,69 VND/EUR và 26.819,99 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.556,79 VND/SGD và 18.311,83 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.320,91 VND/CAD và 18.065,80 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,17 VND/THB và 699,65 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.