Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/11) thay đổi theo chiều hướng giảm tại đa số ngân hàng khảo sát. Duy chỉ riêng ngân hàng Sacombank điều chỉnh tỷ giá tăng so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank hiện đang niêm yết mức tỷ giá mua vào là 159,09 VND/JPY - cao nhất. Ngoài ra, ngân hàng Agribank có mức tỷ giá bán ra là 163,47 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,88 |
158,47 |
166,07 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,25 |
Agribank |
158,67 |
159,31 |
163,47 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,25 |
VietinBank |
158,24 |
158,24 |
166,19 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
BIDV |
157,67 |
158,62 |
165,99 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,18 |
Techcombank |
154,91 |
158,06 |
167,34 |
-0,95 |
-0,96 |
-1,06 |
NCB |
157,39 |
158,59 |
165,13 |
-0,16 |
-0,16 |
0,64 |
Eximbank |
159,04 |
159,52 |
163,6 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,11 |
Sacombank |
159,09 |
159,59 |
165,66 |
0,04 |
0,04 |
0,01 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động giảm chiếm đa số tại các chiều giao dịch. Riêng tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 2 ngân hàng trong khi giảm tại 6 ngân hàng vào hôm nay.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất là 15.440 VND/AUD. Song song đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV đang ở mức thấp nhất là 15.837 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.207 |
15.360 |
15.854 |
-30 |
-31 |
-32 |
Agribank |
15.312 |
15.373 |
15.846 |
-29 |
-30 |
-31 |
VietinBank |
15.392 |
15.492 |
15.942 |
-19 |
-19 |
-19 |
BIDV |
15.314 |
15.407 |
15.837 |
-26 |
-26 |
-27 |
Techcombank |
15.119 |
15.382 |
16.007 |
-18 |
-17 |
-20 |
NCB |
15.273 |
15.373 |
15.967 |
-18 |
-18 |
122 |
Eximbank |
15.372 |
15.418 |
15.844 |
-12 |
-12 |
-13 |
Sacombank |
15.440 |
15.490 |
15.901 |
6 |
6 |
8 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận xu hướng tăng tại các ngân hàng khảo sát. Hiện tại, Vietcombank là ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ trong phiên giao dịch sáng nay.
Sacombank là ngân hàng vừa có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 29.761 VND/GBP, vừa có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra 30.283 VND/GBP - trong phiên giao dịch hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.144 |
29.438 |
30.385 |
5 |
4 |
5 |
Agribank |
29.352 |
29.529 |
30.312 |
32 |
32 |
33 |
VietinBank |
29.577 |
29.627 |
30.587 |
79 |
79 |
79 |
BIDV |
29.299 |
29.476 |
30.399 |
41 |
42 |
39 |
Techcombank |
29.182 |
29.553 |
30.488 |
71 |
72 |
72 |
NCB |
29.473 |
29.593 |
30.419 |
48 |
48 |
148 |
Eximbank |
29.508 |
29.597 |
30.354 |
78 |
79 |
79 |
Sacombank |
29.761 |
29.811 |
30.283 |
93 |
93 |
93 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại phần lớn các ngân hàng khảo sát đều giảm, trong khi tỷ giá vẫn được giữ nguyên kể từ ngày đầu tuần tại ngân hàng Techcombank.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá cao nhất hiện đang ở mức 16,85 VND/KRW - tại ngân hàng VietinBank. Mặt khác, ở chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất đang ở mức 19,33 VND/KRW - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,06 |
17,85 |
19,47 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Agribank |
- |
17,77 |
19,44 |
- |
-0,07 |
-0,08 |
VietinBank |
16,85 |
17,65 |
20,45 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
BIDV |
16,31 |
18,02 |
19,33 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,81 |
16,81 |
20,73 |
-0,06 |
-0,06 |
0,45 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.277 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.404 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.277 |
3.310 |
3.427 |
2 |
2 |
12 |
VietinBank |
- |
3.308 |
3.418 |
- |
4 |
4 |
BIDV |
- |
3.314 |
3.404 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
-267 |
73 |
Eximbank |
- |
3.290 |
3.418 |
- |
8 |
8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.170 VND/USD và 24.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.403,73 VND/EUR và 26.798,45 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.502,57 VND/SGD và 18.247,77 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.211,99 VND/CAD và 18.944,80 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,82 VND/THB và 698,96 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.