Sau nhiều ngày giảm, tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (14/11) tăng trở lại tại các chiều giao dịch mua vào và bán ra.
Ngân hàng Eximbank niêm yết mức tỷ giá ở chiều mua vào là 158,3 VND/JPY (cao nhất) và tỷ giá ở chiều bán ra là 162,7 VND/JPY (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,11 |
157,69 |
165,25 |
0,18 |
0,18 |
0,19 |
Agribank |
157,87 |
158,5 |
162,76 |
0,28 |
0,28 |
0,42 |
VietinBank |
157,26 |
157,26 |
165,21 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
BIDV |
156,80 |
157,74 |
165,14 |
0,23 |
0,22 |
0,34 |
Techcombank |
153,98 |
158,33 |
166,38 |
0,15 |
0,15 |
0,13 |
NCB |
156,66 |
157,86 |
164,4 |
0,32 |
0,32 |
0,36 |
Eximbank |
158,3 |
158,77 |
162,7 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Sacombank |
158,12 |
158,62 |
164,66 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng trong phiên giao dịch sáng hôm nay. Theo đó, Agribank, BIDV và Eximbank đều có tỷ giá tăng nhiều nhất ở chiều bán ra.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank với mức 15.349 VND/AUD. Mặt khác, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Eximbank với mức 15.766 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.144 |
15.297 |
15.789 |
83 |
84 |
87 |
Agribank |
15.249 |
15.310 |
15.795 |
89 |
89 |
103 |
VietinBank |
15.304 |
15.404 |
15.854 |
82 |
82 |
82 |
BIDV |
15.254 |
15.346 |
15.777 |
96 |
96 |
101 |
Techcombank |
15.024 |
15.287 |
15.919 |
64 |
65 |
70 |
NCB |
15.204 |
15.304 |
15.921 |
93 |
93 |
95 |
Eximbank |
15.309 |
15.355 |
15.766 |
114 |
114 |
116 |
Sacombank |
15.349 |
15.399 |
15.805 |
93 |
93 |
91 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát vào hôm nay. Hiện, ngân hàng Eximbank ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra tăng mạnh trên mức 200 đồng.
Ngân hàng Sacombank vẫn giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, tương đương với mức 29.709 VND/GBP và 30.218 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.144 |
29.438 |
30.385 |
183 |
185 |
191 |
Agribank |
29.336 |
29.513 |
30.320 |
184 |
185 |
212 |
VietinBank |
29.521 |
29.571 |
30.531 |
162 |
162 |
162 |
BIDV |
29.281 |
29.458 |
30.391 |
186 |
187 |
207 |
Techcombank |
29.136 |
29.506 |
30.449 |
187 |
187 |
189 |
NCB |
29.478 |
29.598 |
30.415 |
194 |
194 |
193 |
Eximbank |
29.477 |
29.565 |
30.297 |
201 |
201 |
204 |
Sacombank |
29.709 |
29.759 |
30.218 |
185 |
185 |
178 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng ở các chiều giao dịch trong phiên sáng nay. Tuy nhiên, tỷ giá mua vào tiếp tục ổn định tại Vietcombank và bán ra được giữ nguyên tại Techcombank.
16,64 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Song song đó, 19,18 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
0 |
0 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,65 |
19,30 |
- |
0,05 |
0,07 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
16,19 |
17,88 |
19,18 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,63 |
16,63 |
20,57 |
0,04 |
0,04 |
0,07 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 7 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.274 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.399 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.274 |
3.307 |
3.414 |
7 |
7 |
7 |
VietinBank |
- |
3.303 |
3.413 |
- |
8 |
8 |
BIDV |
- |
3.309 |
3.399 |
- |
8 |
9 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.285 |
3.410 |
- |
5 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.170 VND/USD và 24.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.404,67 VND/EUR và 26.799,42 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.472,41 VND/SGD và 18.216,30 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.210,32 VND/CAD và 17.943,06 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 597,99 VND/THB và 689,92 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.